Đọc nhanh: 显赫 (hiển hách). Ý nghĩa là: hiển hách; vinh quang lừng lẫy; lừng lẫy; khét. Ví dụ : - 显赫一时。 hiển hách một thời; thời oanh liệt nay còn đâu.
Ý nghĩa của 显赫 khi là Tính từ
✪ hiển hách; vinh quang lừng lẫy; lừng lẫy; khét
(权势等) 盛大
- 显赫一时
- hiển hách một thời; thời oanh liệt nay còn đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 显赫
- 直到 宙斯 获胜 和 赫拉 在 一起
- Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 他 显然 在 说 摩西
- Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.
- 他 显得 好 尴 啊
- Anh ta có vẻ rất ngượng ngùng.
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 雨后 的 草地 显得 特别 滋润
- Bãi cỏ sau mưa trông rất ẩm ướt.
- 很多 女生 扎 马尾 就 会 显得 很 灵动 可爱
- Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,
- 大显神通
- tỏ rõ bản lĩnh cao cường.
- 她 眼神 显露出 喜悦
- Trong ánh mắt cô ấy hiện ra sự vui mừng.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 他 的 态度 显得 很 暧昧
- Thái độ của anh ta quả thực rất mập mờ
- 那有 多赫奇 帕奇 作风 啊
- Làm thế nào mà Hufflepuff đó là?
- 风情 报告 显示 风力 增强
- Báo cáo gió cho thấy lực gió tăng lên.
- 战功 显赫
- chiến công hiển hách
- 达官显宦 ( 职位 高而 声势显赫 的 官吏 )
- quan to hiển hách
- 彪炳 显赫 的 历史 功绩
- công trạng lịch sử chói lọi hiển hách
- 他 出身 显赫 的 家族
- Anh ấy xuất thân từ một gia tộc hiển hách.
- 显赫一时
- hiển hách một thời; thời oanh liệt nay còn đâu.
- 她 拥有 显赫 的 名声
- Cô ấy có danh tiếng hiển hách.
- 这个 项目 的 成效显著
- Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 显赫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 显赫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm显›
赫›
Nổi Bật, Rõ Rệt
Lỗi Lạc
danh vọng; quyền thế vang dộiphô trương; khoe khoang
hiển quý; hiển vinh (thời xưa chỉ việc được chức tước cao); người hiển quý (người có chức tước cao); cành cao; quý hiển; quan quísang
buồn thiu; rầu rĩ; ỉu xìu; lúc lĩuliền thành chùm; chùm chi chítnhiều lầnchồng chất