huá

Từ hán việt: 【hoa.hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoa.hoá). Ý nghĩa là: sáng; sáng sủa; rực rỡ; lộng lẫy, phồn thịnh; phồn hoa, xa xỉ; xa hoa. Ví dụ : - 。 Ánh sáng rực rỡ phủ đầy mặt đất.. - 。 Ánh sáng rực rỡ chiếu sáng bầu trời đêm.. - 。 Đường phố phồn hoa và náo nhiệt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sáng; sáng sủa; rực rỡ; lộng lẫy

光彩1.;光辉

Ví dụ:
  • - 华辉 huáhuī 洒满 sǎmǎn le 大地 dàdì

    - Ánh sáng rực rỡ phủ đầy mặt đất.

  • - 华彩 huácǎi 照亮 zhàoliàng le 夜空 yèkōng

    - Ánh sáng rực rỡ chiếu sáng bầu trời đêm.

phồn thịnh; phồn hoa

繁盛

Ví dụ:
  • - 街道 jiēdào 繁华 fánhuá 热闹 rènao

    - Đường phố phồn hoa và náo nhiệt.

  • - 城市 chéngshì 繁华 fánhuá 壮观 zhuàngguān

    - Thành phố phồn hoa tráng lệ.

xa xỉ; xa hoa

奢侈

Ví dụ:
  • - 生活 shēnghuó 不应 bùyīng tài 奢华 shēhuá

    - Cuộc sống không nên quá xa hoa.

  • - 这辆 zhèliàng chē 非常 fēicháng 奢华 shēhuá

    - Chiếc xe này rất xa xỉ.

bạc; bạc trắng (tóc)

(头发) 花白

Ví dụ:
  • - 头发 tóufà 显华白 xiǎnhuábái

    - Tóc của anh ấy đã bạc trắng.

  • - 爷爷 yéye 头发 tóufà 花白 huābái

    - Tóc ông đã bạc.

hoa (lời nói kính trọng đến những nhân vật có liên quan đến người đang đối thoại)

敬辞,用于跟对方有关的事物

Ví dụ:
  • - 华诞 huádàn 快乐 kuàilè

    - Chúc mừng sinh nhật!

  • - 感谢 gǎnxiè 华师 huáshī 教诲 jiàohuì

    - Cảm ơn thầy giáo.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quầng; vòng sáng (quanh mặt trời hoặc mặt trăng)

出现在太阳或月亮周围的彩色光环,内紫外红

Ví dụ:
  • - 华环 huáhuán 现于 xiànyú 太阳 tàiyang 周边 zhōubiān

    - Vầng sáng xuất hiện quanh mặt trời.

  • - 月亮 yuèliang 有圈 yǒuquān 紫色 zǐsè 华环 huáhuán

    - Mặt trăng có vòng sáng màu tím.

chất lắng đọng; khoáng (do khoáng vật trong nước suối lắng đọng mà thành)

泉水中的矿物质由于沉积而形成的物质

Ví dụ:
  • - huá 沉淀 chéndiàn zài 池底 chídǐ

    - Khoáng chất kết tủa ở đáy hồ.

  • - 泉水 quánshuǐ 中有 zhōngyǒu 不少 bùshǎo huá

    - Trong nước suối có không ít khoáng chất kết tủa.

tinh hoa

精华

Ví dụ:
  • - 文章 wénzhāng de 精华 jīnghuá zài

    - Tinh hoa của bài viết nằm ở đây.

  • - 文化 wénhuà de 精华 jīnghuá

    - Tinh hoa của văn hóa.

thời gian; thì giờ

指时光

Ví dụ:
  • - 华时 huáshí 如梦般 rúmèngbān 消散 xiāosàn

    - Thời gian tươi đẹp như giấc mộng tan biến.

  • - 年华 niánhuá shì 水流 shuǐliú

    - Tuổi xuân như dòng nước trôi.

Trung Hoa; Trung Quốc

指中国

Ví dụ:
  • - ài 中华文化 zhōnghuáwénhuà

    - Tôi yêu văn hóa Trung Hoa.

  • - 中华美食 zhōnghuáměishí 丰富 fēngfù

    - Ẩm thực Trung Hoa phong phú.

tiếng Hoa; tiếng Hán

汉 (语)

Ví dụ:
  • - 华语 huáyǔ hěn 难学 nánxué

    - Tiếng Hán rất khó học.

  • - 精通 jīngtōng 华语 huáyǔ

    - Anh ấy thành thạo tiếng Hán.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 菲尔 fēiěr · 泰勒 tàilè de 血液 xuèyè yǒu 高浓度 gāonóngdù de 华法林 huáfǎlín

    - Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.

  • - 荣华富贵 rónghuáfùguì

    - vinh hoa phú quý.

  • - 华沙 huáshā de 道格拉斯 dàogélāsī 君主 jūnzhǔ 银行 yínháng

    - Monarch Douglas ở Warsaw.

  • - 华陀 huàtuó 再世 zàishì

    - Hoa Đà tái thế

  • - céng zài 爱德华 àidéhuá · 阿兰 ālán · 佛努姆 fúnǔmǔ 审判 shěnpàn zhōng 出庭作证 chūtíngzuòzhèng

    - Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?

  • - 那匹 nàpǐ 锦缎 jǐnduàn hǎo 华丽 huálì

    - Tấm gấm đó thật lộng lẫy.

  • - 他藻 tāzǎo 华丽 huálì

    - Lời văn của anh ấy hoa lệ.

  • - 藻辞 zǎocí 华丽 huálì 动人 dòngrén

    - Lời văn hoa lệ quyến rũ.

  • - de 辞藻 cízǎo 非常 fēicháng 华丽 huálì

    - Ngôn từ của anh ấy rất hoa mỹ.

  • - 华诞 huádàn 快乐 kuàilè

    - Chúc mừng sinh nhật!

  • - 荣华富贵 rónghuáfùguì

    - vinh hoa phú quý

  • - duì de 才华 cáihuá 感到 gǎndào 艳羡 yànxiàn

    - Anh ấy cảm thấy ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.

  • - 癌症 áizhèng zài 风华正茂 fēnghuázhèngmào zhī shí 夺去 duóqù le de 生命 shēngmìng

    - Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.

  • - 爱德华 àidéhuá shì shuí ne

    - Edwards là ai vậy?

  • - 华宗 huázōng ( 称人 chēngrén 同姓 tóngxìng )

    - hoa tông (người cùng họ)

  • - 享乐主义 xiǎnglèzhǔyì zhě 喜爱 xǐài 豪华 háohuá 奢侈 shēchǐ 生活 shēnghuó de rén 享乐主义 xiǎnglèzhǔyì zhě

    - Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.

  • - ài 中华文化 zhōnghuáwénhuà

    - Tôi yêu văn hóa Trung Hoa.

  • - ài 嘉年华 jiāniánhuá le

    - Tôi là một fan hâm mộ lớn của lễ hội hóa trang

  • - 爱德华 àidéhuá shì 朋友 péngyou

    - Edwards là bạn của tớ.

  • - de 名字 míngzi 叫做 jiàozuò 李华 lǐhuá

    - Tên của cô ấy là Lý Hoa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 华

Hình ảnh minh họa cho từ 华

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 华 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thập 十 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā , Huá , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPJ (人心十)
    • Bảng mã:U+534E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao