Hán tự: 华
Đọc nhanh: 华 (hoa.hoá). Ý nghĩa là: sáng; sáng sủa; rực rỡ; lộng lẫy, phồn thịnh; phồn hoa, xa xỉ; xa hoa. Ví dụ : - 华辉洒满了大地。 Ánh sáng rực rỡ phủ đầy mặt đất.. - 华彩照亮了夜空。 Ánh sáng rực rỡ chiếu sáng bầu trời đêm.. - 街道繁华热闹。 Đường phố phồn hoa và náo nhiệt.
Ý nghĩa của 华 khi là Tính từ
✪ sáng; sáng sủa; rực rỡ; lộng lẫy
光彩1.;光辉
- 华辉 洒满 了 大地
- Ánh sáng rực rỡ phủ đầy mặt đất.
- 华彩 照亮 了 夜空
- Ánh sáng rực rỡ chiếu sáng bầu trời đêm.
✪ phồn thịnh; phồn hoa
繁盛
- 街道 繁华 热闹
- Đường phố phồn hoa và náo nhiệt.
- 城市 繁华 壮观
- Thành phố phồn hoa tráng lệ.
✪ xa xỉ; xa hoa
奢侈
- 生活 不应 太 奢华
- Cuộc sống không nên quá xa hoa.
- 这辆 车 非常 奢华
- Chiếc xe này rất xa xỉ.
✪ bạc; bạc trắng (tóc)
(头发) 花白
- 他 头发 已 显华白
- Tóc của anh ấy đã bạc trắng.
- 爷爷 头发 花白
- Tóc ông đã bạc.
✪ hoa (lời nói kính trọng đến những nhân vật có liên quan đến người đang đối thoại)
敬辞,用于跟对方有关的事物
- 华诞 快乐 !
- Chúc mừng sinh nhật!
- 感谢 华师 教诲
- Cảm ơn thầy giáo.
Ý nghĩa của 华 khi là Danh từ
✪ quầng; vòng sáng (quanh mặt trời hoặc mặt trăng)
出现在太阳或月亮周围的彩色光环,内紫外红
- 华环 现于 太阳 周边
- Vầng sáng xuất hiện quanh mặt trời.
- 月亮 有圈 紫色 华环
- Mặt trăng có vòng sáng màu tím.
✪ chất lắng đọng; khoáng (do khoáng vật trong nước suối lắng đọng mà thành)
泉水中的矿物质由于沉积而形成的物质
- 华 沉淀 在 池底
- Khoáng chất kết tủa ở đáy hồ.
- 泉水 中有 不少 华
- Trong nước suối có không ít khoáng chất kết tủa.
✪ tinh hoa
精华
- 文章 的 精华 在 此
- Tinh hoa của bài viết nằm ở đây.
- 文化 的 精华
- Tinh hoa của văn hóa.
✪ thời gian; thì giờ
指时光
- 华时 如梦般 消散
- Thời gian tươi đẹp như giấc mộng tan biến.
- 年华 似 水流
- Tuổi xuân như dòng nước trôi.
✪ Trung Hoa; Trung Quốc
指中国
- 我 爱 中华文化
- Tôi yêu văn hóa Trung Hoa.
- 中华美食 丰富
- Ẩm thực Trung Hoa phong phú.
✪ tiếng Hoa; tiếng Hán
汉 (语)
- 华语 很 难学
- Tiếng Hán rất khó học.
- 他 精通 华语
- Anh ấy thành thạo tiếng Hán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 华
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 华陀 再世
- Hoa Đà tái thế
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 那匹 锦缎 好 华丽
- Tấm gấm đó thật lộng lẫy.
- 他藻 辞 华丽
- Lời văn của anh ấy hoa lệ.
- 藻辞 华丽 动人
- Lời văn hoa lệ quyến rũ.
- 他 的 辞藻 非常 华丽
- Ngôn từ của anh ấy rất hoa mỹ.
- 华诞 快乐 !
- Chúc mừng sinh nhật!
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý
- 他 对 她 的 才华 感到 艳羡
- Anh ấy cảm thấy ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.
- 癌症 在 他 风华正茂 之 时 夺去 了 他 的 生命
- Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.
- 爱德华 是 谁 呢
- Edwards là ai vậy?
- 华宗 ( 称人 同姓 )
- hoa tông (người cùng họ)
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 我 爱 中华文化
- Tôi yêu văn hóa Trung Hoa.
- 我 爱 死 嘉年华 了
- Tôi là một fan hâm mộ lớn của lễ hội hóa trang
- 爱德华 是 我 朋友
- Edwards là bạn của tớ.
- 她 的 名字 叫做 李华
- Tên của cô ấy là Lý Hoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 华
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 华 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm华›