Đọc nhanh: 半工半读 (bán công bán độc). Ý nghĩa là: vừa học vừa làm.一种把工和读结合起来,一面生产、一面学习的教育制度.
Ý nghĩa của 半工半读 khi là Thành ngữ
✪ vừa học vừa làm.一种把工和读结合起来,一面生产、一面学习的教育制度
半工半读,汉语成语,拼音是bàn gōng bàn dú。意思是在学习之余去做一些力所能及的工作以作补贴生活或增长工作经验的个人学习方案。就是将课堂上的学习与工作中的学习结合起来,学生将理论知识应用于与之相关的、为真实的雇主效力且通常能获取报酬的工作实际中,然后将工作中遇到的挑战和增长的见识带回课堂,帮助他们在学习中的进一步分析与思考。一种把工和读结合起来, 一面生产、一面学习的教育制度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半工半读
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 江南 半壁
- một nửa Giang Nam
- 半拉 馒头
- nửa cái bánh bao
- 打个 半死
- đánh gần chết
- 半死不活
- sống dở chết dở
- 人家 说了半天 , 他 也 没有 理会
- người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
- 这一 工作 不能 有 半点 漏失
- công việc này không thể có một chút sơ xuất nào.
- 我 做 工作 从不 半途而废
- Tôi không bao giờ làm việc nửa vời.
- 房子 修 了 个 半拉子 , 还 没 完工
- phòng mới sửa dở chừng, chưa xong
- 在 此 模式 下 , 职工代表 占据 了 监事会 的 半壁江山
- Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.
- 我 今天 要 工作 半天
- Hôm nay tôi phải làm việc nửa ngày.
- 工作 已经 完成 了 一半
- Công việc đã hoàn thành một nửa.
- 新建 的 工程 已经 完成 了 一半
- Công trình mới xây đã hoàn thành một nửa.
- 这项 工程 从 动工 到 完成 前后 仅用 了 半年 时间
- công trình này từ lúc khởi công đến khi hoàn thành, chỉ tốn phân nửa thời gian.
- 这座 桥 仅仅 半年 就 完工
- Cây cầu này chỉ nửa năm đã xong.
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
- 我试 着 更 努力 地 工作 , 但 事倍功半
- Tôi đã cố gắng làm việc chăm chỉ nhưng kết quả không khả quan.
- 动工 不到 三个 月 , 就 完成 了 全部 工程 的 一半
- khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.
- 他 总是 对 园艺 工作 发号施令 , 其实 他 只是 一知半解
- Anh ấy luôn ra lệnh trong công việc làm vườn, nhưng thực ra anh ấy chỉ hiểu một nửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半工半读
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半工半读 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm半›
工›
读›