Hán tự: 半
Đọc nhanh: 半 (bán). Ý nghĩa là: rưỡi; một nửa, giữa; trung gian, chút; rất ít; tí xíu. Ví dụ : - 工作已经完成了一半。 Công việc đã hoàn thành một nửa.. - 这是半个西瓜。 Đây là một nửa quả dưa hấu.. - 现在十点半。 Bây giờ là 10 giờ rưỡi.
Ý nghĩa của 半 khi là Số từ
✪ rưỡi; một nửa
二分之一
- 工作 已经 完成 了 一半
- Công việc đã hoàn thành một nửa.
- 这是 半个 西瓜
- Đây là một nửa quả dưa hấu.
- 现在 十点 半
- Bây giờ là 10 giờ rưỡi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ giữa; trung gian
在...中间
- 他 在 半途而废 了
- Anh ấy đã bỏ cuộc giữa chừng.
- 我们 在 半山腰 休息
- Chúng tôi nghỉ ngơi giữa lưng chừng núi.
- 我们 在 半路上 遇到 了 他
- Chúng tôi đã gặp anh ấy giữa đường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chút; rất ít; tí xíu
比喻很少
- 半点 消息 都 没有
- Không hề có chút tin tức gì cả.
- 他 连 半句话 都 不 说
- Anh ấy ngay cả nửa câu nói cũng không nói.
Ý nghĩa của 半 khi là Phó từ
✪ nửa; hé; hờ; hơi hơi; không hoàn toàn
用在动词或形容词前,表示不完全
- 我 不 喜欢 吃 半生半熟 的 菜
- Tôi không thích ăn món nửa sống nửa chín.
- 这个 玻璃 是 半透明 的
- Tấm kính này là bán trong suốt.
- 他 对 这个 问题 一知半解
- Anh ấy không thực sự am hiểu về vấn đề này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 半
✪ Số từ + Lượng từ + 半 +(Danh từ)
số lượng danh
- 我要 买 两斤 半 猪肉
- Tôi cần mua hai cân rưỡi thịt lợn.
- 考试 进行 了 一个半 小时
- Bài kiểm tra đã diễn ra một tiếng rưỡi.
✪ 半 + Lượng từ + Danh từ + 也/都 + 不/没 + Động từ
biểu thị phủ định hoàn toàn
- 我 半分 钱 都 没有 了
- Tôi không còn đồng nào nữa.
- 教室 里 半个 人影 都 没 看到
- Trong lớp học không nhìn thấy một bóng người.
✪ 半 + Động từ/ Tính từ
biểu thị động tác, trạng thái không hoàn toàn.
- 这个 西瓜 才 半熟 , 还 不能 吃
- Quả dưa hấu này chưa chín kỹ, chưa ăn được.
- 门 半开 着 , 但 里面 没 人
- Cửa hé mở nhưng bên trong không có ai.
✪ 半 + A + 半 + B
biểu thị nằm giữa A và B
- 他 说 的话 半真半假
- Lời anh ta nói nửa thật nửa giả.
- 这个 房间 半明半暗
- Căn phòng này nửa sáng nửa tối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 我们 有 半年 没 见到 奶奶 了
- Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 敌军 死伤 太半
- quân địch thương vong hơn phân nửa
- 她 半天 不做声 , 是 生气 了 还是 怎么着
- Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?
- 我 儿子 行及 半岁
- Con trai tôi sắp được nửa tuổi
- 她 打电话 打 了 半天
- Cô ấy đã gọi điện rất lâu.
- 年近半百
- tuổi gần năm chục (ngót 50)
- 气得 半死
- tức gần chết
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 现在 我 总 觉得 比 别人 矮半截 说话 也 没 底气
- Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 江南 半壁
- một nửa Giang Nam
- 半拉 馒头
- nửa cái bánh bao
- 打个 半死
- đánh gần chết
- 半死不活
- sống dở chết dở
- 人家 说了半天 , 他 也 没有 理会
- người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm半›