bàn

Từ hán việt: 【bán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bán). Ý nghĩa là: rưỡi; một nửa, giữa; trung gian, chút; rất ít; tí xíu. Ví dụ : - 。 Công việc đã hoàn thành một nửa.. - 西。 Đây là một nửa quả dưa hấu.. - 。 Bây giờ là 10 giờ rưỡi.

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Số từ
Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Số từ

rưỡi; một nửa

二分之一

Ví dụ:
  • - 工作 gōngzuò 已经 yǐjīng 完成 wánchéng le 一半 yíbàn

    - Công việc đã hoàn thành một nửa.

  • - 这是 zhèshì 半个 bànge 西瓜 xīguā

    - Đây là một nửa quả dưa hấu.

  • - 现在 xiànzài 十点 shídiǎn bàn

    - Bây giờ là 10 giờ rưỡi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

giữa; trung gian

在...中间

Ví dụ:
  • - zài 半途而废 bàntúérfèi le

    - Anh ấy đã bỏ cuộc giữa chừng.

  • - 我们 wǒmen zài 半山腰 bànshānyāo 休息 xiūxī

    - Chúng tôi nghỉ ngơi giữa lưng chừng núi.

  • - 我们 wǒmen zài 半路上 bànlùshàng 遇到 yùdào le

    - Chúng tôi đã gặp anh ấy giữa đường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chút; rất ít; tí xíu

比喻很少

Ví dụ:
  • - 半点 bàndiǎn 消息 xiāoxi dōu 没有 méiyǒu

    - Không hề có chút tin tức gì cả.

  • - lián 半句话 bànjùhuà dōu shuō

    - Anh ấy ngay cả nửa câu nói cũng không nói.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

nửa; hé; hờ; hơi hơi; không hoàn toàn

用在动词或形容词前,表示不完全

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan chī 半生半熟 bànshēngbànshú de cài

    - Tôi không thích ăn món nửa sống nửa chín.

  • - 这个 zhègè 玻璃 bōlí shì 半透明 bàntòumíng de

    - Tấm kính này là bán trong suốt.

  • - duì 这个 zhègè 问题 wèntí 一知半解 yīzhībànjiě

    - Anh ấy không thực sự am hiểu về vấn đề này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Số từ + Lượng từ + 半 +(Danh từ)

số lượng danh

Ví dụ:
  • - 我要 wǒyào mǎi 两斤 liǎngjīn bàn 猪肉 zhūròu

    - Tôi cần mua hai cân rưỡi thịt lợn.

  • - 考试 kǎoshì 进行 jìnxíng le 一个半 yīgebàn 小时 xiǎoshí

    - Bài kiểm tra đã diễn ra một tiếng rưỡi.

半 + Lượng từ + Danh từ + 也/都 + 不/没 + Động từ

biểu thị phủ định hoàn toàn

Ví dụ:
  • - 半分 bànfēn qián dōu 没有 méiyǒu le

    - Tôi không còn đồng nào nữa.

  • - 教室 jiàoshì 半个 bànge 人影 rényǐng dōu méi 看到 kàndào

    - Trong lớp học không nhìn thấy một bóng người.

半 + Động từ/ Tính từ

biểu thị động tác, trạng thái không hoàn toàn.

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 西瓜 xīguā cái 半熟 bànshú hái 不能 bùnéng chī

    - Quả dưa hấu này chưa chín kỹ, chưa ăn được.

  • - mén 半开 bànkāi zhe dàn 里面 lǐmiàn méi rén

    - Cửa hé mở nhưng bên trong không có ai.

半 + A + 半 + B

biểu thị nằm giữa A và B

Ví dụ:
  • - shuō 的话 dehuà 半真半假 bànzhēnbànjiǎ

    - Lời anh ta nói nửa thật nửa giả.

  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān 半明半暗 bànmíngbànàn

    - Căn phòng này nửa sáng nửa tối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zài bàn 人马座 rénmǎzuò 阿尔法 āěrfǎ xīng 左转 zuǒzhuǎn shì

    - Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.

  • - 我们 wǒmen yǒu 半年 bànnián méi 见到 jiàndào 奶奶 nǎinai le

    - Đã nửa năm nay chúng tôi chưa gặp bà rồi.

  • - quàn le 半天 bàntiān 死活 sǐhuó 答应 dāyìng

    - tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.

  • - quàn le 半天 bàntiān 嘴唇 zuǐchún dōu kuài 磨破 mópò le

    - tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.

  • - 敌军 díjūn 死伤 sǐshāng 太半 tàibàn

    - quân địch thương vong hơn phân nửa

  • - 半天 bàntiān 不做声 bùzuòshēng shì 生气 shēngqì le 还是 háishì 怎么着 zěnmezhāo

    - Cô ấy nãy giờ không lên tiếng, giận dỗi hay sao ấy?

  • - 儿子 érzi 行及 xíngjí 半岁 bànsuì

    - Con trai tôi sắp được nửa tuổi

  • - 打电话 dǎdiànhuà le 半天 bàntiān

    - Cô ấy đã gọi điện rất lâu.

  • - 年近半百 niánjìnbànbǎi

    - tuổi gần năm chục (ngót 50)

  • - 气得 qìdé 半死 bànsǐ

    - tức gần chết

  • - 8 suì 孩子 háizi 营养不良 yíngyǎngbùliáng 身高 shēngāo 同龄人 tónglíngrén 矮半截 ǎibànjié

    - Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.

  • - 现在 xiànzài zǒng 觉得 juéde 别人 biérén 矮半截 ǎibànjié 说话 shuōhuà méi 底气 dǐqì

    - Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.

  • - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • - 糠菜 kāngcài 半年 bànnián liáng ( 形容 xíngróng 生活 shēnghuó 贫困 pínkùn )

    - cuộc sống bần hàn.

  • - 江南 jiāngnán 半壁 bànbì

    - một nửa Giang Nam

  • - 半拉 bànlǎ 馒头 mántóu

    - nửa cái bánh bao

  • - 打个 dǎgè 半死 bànsǐ

    - đánh gần chết

  • - 半死不活 bànsǐbùhuó

    - sống dở chết dở

  • - 人家 rénjiā 说了半天 shuōlebàntiān 没有 méiyǒu 理会 lǐhuì

    - người ta nói cả buổi trời, nó cũng chẳng thèm để ý.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 半

Hình ảnh minh họa cho từ 半

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thập 十 (+3 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Bán
    • Nét bút:丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FQ (火手)
    • Bảng mã:U+534A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao