Đọc nhanh: 半...不 (bán bất). Ý nghĩa là: nửa...nửa; bán... bán (gần giống "半...半", thường hàm ý không ưa); bán... bán; nửa... nửa; dở. Ví dụ : - 半死不活。 sống dở chết dở. - 半明不暗。 tranh tối tranh sáng. - 半新不旧。 nửa mới nửa cũ
Ý nghĩa của 半...不 khi là Mệnh đề quan hệ
✪ nửa...nửa; bán... bán (gần giống "半...半", thường hàm ý không ưa); bán... bán; nửa... nửa; dở
略同"半...半"多含厌恶意; 分别用在意义相反的两个词或词素前面, 表示相对的两种性质或状态同时存在
- 半死不活
- sống dở chết dở
- 半明 不暗
- tranh tối tranh sáng
- 半新不旧
- nửa mới nửa cũ
- 半生不熟
- nửa sống nửa chín; sường sượng
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半...不
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 他 口试 不及格
- Anh ta không đạt điểm đầu vào trong kỳ thi lời nói.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 他 装作 若无其事 藉以 掩饰 内心 的 不安
- Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 这种 酸乳酪 不 含 人造 香料 或 著色 剂
- Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.
- 牧场 上 的 马 不断 受 马蝇 滋扰
- Những con ngựa trên đồng cỏ liên tục bị ruồi ngựa quấy rối.
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 烟气 氤氲 并 不 代表 丧尸 的 秋日
- Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.
- 我 这 一代人 和 我 父辈 及 祖辈 表现 不同
- Thế hệ của tôi có sự khác biệt so với thế hệ cha mẹ và ông bà tôi.
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
- 军事 干涉 极 不 相宜
- Việc can thiệp quân sự là hoàn toàn không thích hợp.
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半...不
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半...不 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
半›