Đọc nhanh: 半...半 (bán bán). Ý nghĩa là: nửa...nửa; bán...bán (dùng trước hai từ hoặc từ tố tương phản để biểu thị hai tính chất hoặc trạng thái tương phản cùng tồn tại), bán; nửa; nửa... nửa. Ví dụ : - 半文半白。 nửa Văn ngôn, nửa Bạch thoại;nửa kim nửa cổ. - 半明半暗。 tranh tối tranh sáng. - 半信半疑。 nửa tin nửa ngờ; bán tín bán nghi
Ý nghĩa của 半...半 khi là Danh từ
✪ nửa...nửa; bán...bán (dùng trước hai từ hoặc từ tố tương phản để biểu thị hai tính chất hoặc trạng thái tương phản cùng tồn tại)
- 半文半白
- nửa Văn ngôn, nửa Bạch thoại;nửa kim nửa cổ
- 半明半暗
- tranh tối tranh sáng
- 半信半疑
- nửa tin nửa ngờ; bán tín bán nghi
- 半吞半吐
- úp úp mở mở
- 半推半就
- nửa muốn nửa không
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ bán; nửa; nửa... nửa
分别用在意义相反的两个词或词素前面, 表示相对的两种性质或状态同时存在
- 半新不旧
- nửa mới nửa cũ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半...半
- 7 的 平方 是 49
- Bình phương của 7 là 49.
- 这个 天平 不 平衡
- Cái cân này không cân bằng.
- 哥哥 属马 , 弟弟 属鸡
- Anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 汗 从 毛孔 中 渗出
- Mồ hôi chảy ra từ lỗ chân lông.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 拜年
- Chúc Tết.
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 那镇位 於 伦敦 南面
- Thị trấn đó nằm ở phía nam London.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 这座 房子 有半 英亩 草坪
- Câu này có nghĩa là: "Căn nhà này có một nửa mẫu Anh cỏ."
- 劳驾 买 去 市中心 的 两张 全票 和 两张 半票
- Xin vui lòng, mua hai vé nguyên giá và hai vé giảm giá tại trung tâm thành phố.
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
- 有 半数 卫戍部队 在 执勤
- Có một nửa số lực lượng bảo vệ đang trực nhiệm.
- 但 这 也许 是 一件 喜忧参半 的 事
- Nhưng đây có thể là một chuyện nửa vui nửa buồn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 半...半
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 半...半 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm半›