Đọc nhanh: 升起 (thăng khởi). Ý nghĩa là: trỗi dậy; mọc. Ví dụ : - 他心里的爱之火油然升起 Ngọn lửa tình yêu trong tim anh bừng lên. - 冉冉升起 từ từ xuất hiện. - 月亮升起在墨似的夜空中。 Mặt trăng mọc lên giữa bầu trời đêm đen như mực.
Ý nghĩa của 升起 khi là Động từ
✪ trỗi dậy; mọc
向上升
- 他 心里 的 爱之火 油然 升起
- Ngọn lửa tình yêu trong tim anh bừng lên
- 冉冉升起
- từ từ xuất hiện
- 月亮 升起 在 墨 似的 夜空 中
- Mặt trăng mọc lên giữa bầu trời đêm đen như mực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升起
- 红旗 扬扬 升起
- Cờ đỏ được giương lên.
- 月亮 升 起来 了 , 把 麦地 照 得 刷白
- trăng lên cao, chiếu trên đồng lúa một màu trắng xanh.
- 山头 上升 腾起 白蒙蒙 的 雾气
- trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 太阳 冉冉升起
- 太阳冉冉升起。
- 日 从 东方 缓缓 升起
- Mặt trời từ phía đông chầm chậm mọc lên.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 烟雾 冉冉升起
- Khói từ từ bốc lên.
- 傍亮儿 的 时候 , 太阳 刚刚 升起
- Vào lúc tờ mờ sáng, mặt trời vừa mới mọc.
- 遭遇 海难 的 水手 已经 被 直升机 救起
- Người thủy thủ gặp nạn trên biển đã được cứu bằng trực thăng.
- 太阳 在 山当 升起
- Mặt trời mọc trên đỉnh núi.
- 一缕 炊烟袅袅 升起
- Một làn khói bếp bay lên lững lờ.
- 湖面 升起 一层 漠漠 的 烟雾
- một lớp sương mù dày đặc bao phủ trên mặt hồ.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
- 冉冉升起
- từ từ xuất hiện
- 早晨 , 太阳 升起
- Buổi sáng, mặt trời mọc.
- 太阳升 起来 了
- Mặt trời đã mọc lên.
- 太阳 从 东方 升 起来
- Mặt trời mọc từ hướng Đông.
- 太阳 从 东边 升起
- Mặt trời mọc lên ở phía đông.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 升起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 升起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm升›
起›