Đọc nhanh: 升沉不匀 (thăng trầm bất quân). Ý nghĩa là: xòi xọp.
Ý nghĩa của 升沉不匀 khi là Thành ngữ
✪ xòi xọp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升沉不匀
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 要 沉住气 , 不要 狂躁
- phải kềm chế, không được luống cuống.
- 星沉 月 落 , 旭日东升
- Sao lặn trăng tà, phía đông mặt trời mọc
- 晋升 的 机会 不 容错过
- Cơ hội thăng chức không thể bỏ lỡ.
- 携带 的 免税 酒 不得 超过 八升
- Số rượu miễn thuế mang theo không được vượt quá tám lít.
- 颜色 涂得 不匀
- Màu sắc tô quét không đều.
- 别 摇晃 瓶子 要 不 沉淀 就 都 搅 起来 了
- Đừng lắc chai, nếu không chất cặn sẽ bị khuấy lên.
- 一升米 多不多 ?
- Một thăng gạo này đủ không?
- 失业率 在 不断 上升
- Tỷ lệ thất nghiệp không ngừng tăng.
- 商业 网点 分布 得 不 均匀
- Mạng phân bố thương nghiệp không đều.
- 升 上 五年级 之后 我 发现 我 不是 个 男妓
- Tôi tốt nghiệp lớp bốn và nhận ra mình không phải là một ma cô.
- 这 只 箱子 太沉 , 我 搬 不动
- Cái hộp này quá nặng, tôi không chuyển nó đi được..
- 夜色 如浓稠 的 墨砚 , 深沉 得化 不开
- Màn đêm giống như một lớp đá mực dày, quá sâu để có thể hòa tan
- 他 选择 不争 , 保持沉默
- Anh ấy chọn im lặng không tranh cãi.
- 要 沉得住气 , 不能 着急
- Phải giữ bình tĩnh, không được vội.
- 他 靠 踩水 来 保持 身体 不向 下沉
- Anh ta bơi đứng để giữ cho cơ thể không bị chìm.
- 话 不像话 最好 不说 , 话不投机 最好 沉默
- Lời vô lý thì tốt nhất không nên nói, ăn nói không hợp tốt nhất nên im lặng
- 这布 纬线 不 均匀
- Sợi ngang của miếng vải này không đều.
- 千万 要 沉住气 , 不要 轻举妄动
- nhất định phải bình tĩnh, không nên khinh xuất làm xằng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 升沉不匀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 升沉不匀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
匀›
升›
沉›