Hán tự: 千
Đọc nhanh: 千 (thiên). Ý nghĩa là: nghìn; ngàn; một nghìn; một ngàn, hàng nghìn; hàng ngàn, họ Thiên. Ví dụ : - 我有一千台手机。 Tớ có một nghìn chiếc điện thoại.. - 这座山高千米。 Ngọn núi này cao một nghìn mét.. - 她去了千个地方。 Cô ấy đã đi hàng nghìn địa điểm.
Ý nghĩa của 千 khi là Số từ
✪ nghìn; ngàn; một nghìn; một ngàn
数目,十百为千
- 我 有 一千 台 手机
- Tớ có một nghìn chiếc điện thoại.
- 这座 山高 千米
- Ngọn núi này cao một nghìn mét.
✪ hàng nghìn; hàng ngàn
表示很多
- 她 去 了 千个 地方
- Cô ấy đã đi hàng nghìn địa điểm.
- 我 有 千个 梦想
- Tôi có hàng nghìn giấc mơ.
Ý nghĩa của 千 khi là Danh từ
✪ họ Thiên
姓
- 我 认识 一个 姓千 的 人
- Tôi biết một người họ Thiên.
- 千 先生 是 我 的 老师
- Ông Thiên là giáo viên của tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 千
✪ Số lượng + 千 + 人/米/金/元
- 我 说 了 一千次 了
- Tôi đã nói một nghìn lần rồi.
- 这个 村庄 有 一千 人
- Làng này có một nghìn người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千
- 这匹马 日行千里
- Con ngựa này ngày đi ngàn dặm.
- 沃野千里
- đất đai màu mỡ bạt ngàn
- 千万 的 星星 挂 在 夜空 中
- Hàng triệu ngôi sao lơ lửng trên bầu trời đêm.
- 负荷 着 千钧 重担
- Gánh vác trọng trách lớn lao.
- 千难万难
- cực kì khó.
- 千金难买
- nghìn vàng cũng không mua được.
- 打千 请安
- cúi chào thỉnh an.
- 跬步千里
- nửa dặm đường ( hàm ý: khi làm việc chỉ cần nỗ lực, không lười biếng, thì chắc chắn sẽ thành công).
- 江南一带 膏壤 千里
- Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.
- 壁立 千尺
- vách đứng ngàn thước
- 千秋万世
- nghìn thu muôn thuở.
- 悠悠 千年 历史
- Lịch sử hàng ngàn năm dài.
- 这 段 历史 越 千年
- Đoạn lịch sử này đã qua hơn một ngàn năm.
- 每年 数以千计 的 儿女
- Hàng ngàn trẻ em bị cưỡng bức
- 没有 《 千年 日出 》 这张 专辑
- Không có bản ghi Millennium Sunrise.
- 这座 古塔 建成 一千多年 了
- Ngọn tháp cổ đã tồn tại hơn ngàn năm.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 这些 石刻 遗存 至今已有 千年
- những tấm bia đá này còn sót lại đến ngày nay đã được hàng ngàn năm rồi.
- 这些 经典 书籍 流传 了 几千年
- Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.
- 那些 文章 , 千篇一律 没有 什么 新 东西
- mấy bài văn đó bài nào cũng như bài nấy, chẳng có gì mới mẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 千
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 千 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm千›