十月 shí yuè

Từ hán việt: 【thập nguyệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "十月" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thập nguyệt). Ý nghĩa là: Tháng 10, tháng mười. Ví dụ : - 。 Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 十月 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Tháng 10

Ví dụ:
  • - 十月革命 shíyuègémìng hòu 马克思列宁主义 mǎkèsīlièníngzhǔyì 系统地 xìtǒngdì 介绍 jièshào dào 中国 zhōngguó lái le

    - Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.

tháng mười

冬季第一个月即阴历十月

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十月

  • - 十月 shíyuè 怀胎 huáitāi

    - mang thai 10 tháng.

  • - 这个 zhègè 月刊 yuèkān 每逢 měiféng 十五日 shíwǔrì 出版 chūbǎn

    - Tờ nguyệt báo này cứ 15 ngày là phát hành một lần.

  • - 农历 nónglì 八月 bāyuè 十五 shíwǔ shì 中秋节 zhōngqiūjié

    - Ngày 15 tháng 8 âm lịch là Tết Trung thu.

  • - 中秋节 zhōngqiūjié 通常 tōngcháng zài 每年 měinián 农历 nónglì de 八月 bāyuè 十五 shíwǔ

    - Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.

  • - 学校 xuéxiào 八月 bāyuè 三十 sānshí hào 开学 kāixué

    - Trường học khai giảng vào 30 tháng 8.

  • - 农历 nónglì 七月 qīyuè 十五 shíwǔ shì 中元节 zhōngyuánjié

    - Ngày 15 tháng 7 âm lịch là lễ Vu Lan.

  • - 十二月份 shíèryuèfèn 整个 zhěnggè yuè

    - Cả tháng mười hai?

  • - zuì 喜欢 xǐhuan de 月份 yuèfèn shì 十月 shíyuè

    - Tháng tôi thích nhất là tháng Mười.

  • - jiù xiàng 十一月 shíyíyuè de 佛蒙特州 fóméngtèzhōu 一样 yīyàng

    - Nó giống như một tháng mười một Vermont rõ nét.

  • - 每日 měirì yóu 一人 yīrén 值班 zhíbān 十个 shígè rén 轮流 lúnliú 一个月 yígèyuè jiù 三个 sāngè 轮次 lúncì

    - mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.

  • - 十月 shíyuè 小阳春 xiǎoyángchūn

    - tiết tháng mười (âm lịch).

  • - 他们 tāmen 携手 xiéshǒu 度过 dùguò 三十年 sānshínián de 岁月 suìyuè

    - Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.

  • - 大约 dàyuē 十年 shínián qián 我们 wǒmen 那里 nàlǐ 度蜜月 dùmìyuè

    - Chúng tôi đến đó hưởng tuần trăng mật khoảng mười năm trước.

  • - 一年 yīnián de 生产 shēngchǎn 任务 rènwù 十个月 shígèyuè 已经 yǐjīng 基本上 jīběnshang 完成 wánchéng

    - nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.

  • - 一年 yīnián yǒu 十二月 shíèryuè

    - Một năm có mười hai tháng.

  • - 每月 měiyuè 生产 shēngchǎn 十五 shíwǔ tái 机床 jīchuáng 这是 zhèshì 必须 bìxū 完成 wánchéng de 硬指标 yìngzhǐbiāo

    - mỗi tháng sản xuất 15 máy, đây là mục tiêu cố định phải hoàn thành.

  • - 这个 zhègè yuè 电表 diànbiǎo zǒu le 五十个 wǔshígè

    - Tháng này số điện đã chạy là 50kw.

  • - 每月 měiyuè 贴补 tiēbǔ 弟弟 dìdì 数十 shùshí yuán qián

    - mỗi tháng anh trai trợ cấp cho em trai mấy mươi đồng.

  • - 每月 měiyuè tiē 几十 jǐshí kuài qián

    - Mỗi tháng cho anh ấy mấy chục tệ.

  • - 十二月 shíèryuè 中旬 zhōngxún yǒu 一个 yígè 会议 huìyì

    - Giữa tháng 12 có một cuộc họp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 十月

Hình ảnh minh họa cho từ 十月

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十月 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Thập 十 (+0 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thập
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:J (十)
    • Bảng mã:U+5341
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao