Đọc nhanh: 十几个月 (thập kỉ cá nguyệt). Ý nghĩa là: khoảng mười tháng, mười tháng hoặc lâu hơn.
Ý nghĩa của 十几个月 khi là Danh từ
✪ khoảng mười tháng
about ten months
✪ mười tháng hoặc lâu hơn
ten months or so
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十几个月
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 他家 闲置 了 好几个 月
- Nhà anh ấy đã bỏ trống vài tháng.
- 这个 月刊 每逢 十五日 出版
- Tờ nguyệt báo này cứ 15 ngày là phát hành một lần.
- 这个 刊物 已经 出版 了 十几 期
- Tạp chí này đã xuất bản được mười mấy kỳ.
- 他 因 失业 煎熬 了 几个 月
- Anh ấy đã dằn vặt vì thất nghiệp vài tháng.
- 十二月份 整个 月
- Cả tháng mười hai?
- 他 白白 努力 了 几个 月
- Anh ấy đã phí công mấy tháng trời.
- 每日 由 一人 值班 , 十个 人 轮流 , 一个月 也 就 三个 轮次
- mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.
- 这 花瓶 底部 没有 那 几个 小 斑点 就 十全十美 了
- Nếu không có những đốm nhỏ ở đáy bình hoa này, nó sẽ hoàn hảo tuyệt vời.
- 这个 海域 有 几十个 岛屿
- Khu vực biển này có hàng chục hòn đảo.
- 她 已 孕育 几个 月 了
- Cô ấy đã mang thai được vài tháng.
- 旱灾 持续 了 好几个 月
- hạn hán kéo dài hàng mấy tháng trời.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 经过 几个 月 调养 , 他 的 脸色 比 过去 好多 了
- qua mấy tháng điều dưỡng, vẻ mặt của anh ấy đỡ hơn trước nhiều.
- 这个 月 电表 走 了 五十个 字
- Tháng này số điện đã chạy là 50kw.
- 每月 贴 他 几十 快 钱
- Mỗi tháng cho anh ấy mấy chục tệ.
- 你 补习 了 几个 月 , 照说 这 试题 应该 能 做 出来
- Anh học bổ túc mấy tháng, đề thi này lẽ ra phải làm được.
- 十二月 中旬 有 一个 会议
- Giữa tháng 12 có một cuộc họp.
- 他们 才 认识 几个 月 却 无所不谈
- Mới quen nhau được vài tháng nhưng họ đã tâm sự đủ thứ.
- 他病 了 几个 月 , 现在 才能 下 地
- anh ấy ốm mấy tháng rồi, nay mới ngồi dậy được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十几个月
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十几个月 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm个›
几›
十›
月›