Đọc nhanh: 勤俭起家 (cần kiệm khởi gia). Ý nghĩa là: vươn lên bằng cách làm việc cần kiệm và chăm chỉ (thành ngữ).
Ý nghĩa của 勤俭起家 khi là Thành ngữ
✪ vươn lên bằng cách làm việc cần kiệm và chăm chỉ (thành ngữ)
to rise up by thrift and hard work (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤俭起家
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 大家 哈哈大笑 起来
- Mọi người cười lên hô hố.
- 这 首歌 引起 了 大家 的 共鸣
- Nhiều người đã cảm thấy đồng cảm với ca khúc này.
- 他 的话 引起 了 大家 的 共鸣
- Lời nói của cậu ấy khiến mọi người đồng cảm.
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 假期 时 大家 一起 休闲
- Kỳ nghỉ là lúc mọi người cùng nhau nghỉ ngơi.
- 大家 一起 分享 劳动 的 成果
- Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
- 大家 一起 揣摩 解题 思路
- Mọi người cùng nhau xem xét cách giải quyết vấn đề.
- 大家 沸沸扬扬 地 争论 起来
- mọi người tranh cãi xôn xao.
- 克勤克俭 是 我国 人民 的 优良传统
- cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.
- 育 , 大家 一起 跳舞 !
- Hày dô, mọi người cùng nhảy nhé!
- 对不起 , 我 拖 大家 后腿 了
- Xin lỗi, tôi gây trở ngại cho mọi người rồi.
- 勤俭持家
- cần cù chăm lo chuyện gia đình.
- 大家 抖 起劲儿 把 工作 做好
- Mọi người cổ động sức lực làm tốt công việc.
- 白手起家
- tay không làm nên sự nghiệp.
- 白手起家
- tay trắng dựng cơ đồ; tay trắng làm nên cơ nghiệp
- 他 和 家人 一起 吃饭
- Anh ấy ăn cơm cùng gia đình.
- 勤俭 人家
- gia đình cần kiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勤俭起家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勤俭起家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm俭›
勤›
家›
起›