Hán tự: 勘
Đọc nhanh: 勘 (khám). Ý nghĩa là: sửa; hiệu đính; duyệt lại; đối chiếu, khám; khảo sát; quan sát; thăm dò. Ví dụ : - 我正在勘误这篇文章。 Tôi đang sửa lỗi của bài viết này.. - 需要勘对这个文件吗? Có cần đối chiếu tài liệu này không?. - 他们在勘探地质。 Bọn họ đang thăm dò địa chất.
Ý nghĩa của 勘 khi là Động từ
✪ sửa; hiệu đính; duyệt lại; đối chiếu
校订;核对
- 我 正在 勘误 这 篇文章
- Tôi đang sửa lỗi của bài viết này.
- 需要 勘对 这个 文件 吗 ?
- Có cần đối chiếu tài liệu này không?
✪ khám; khảo sát; quan sát; thăm dò
实地查看,探测
- 他们 在 勘探 地质
- Bọn họ đang thăm dò địa chất.
- 我们 需要 勘测 水源
- Chúng tôi cần khảo sát nguồn nước.
- 项目 需要 全面 勘察
- Dự án cần khảo sát toàn diện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勘
- 勘察 山谷 的 走势
- khảo sát hướng đi của mạch núi.
- 勘察 现场
- khảo sát hiện trường.
- 勘察 地形
- thăm dò địa hình.
- 勘察 矿源
- thăm dò khoáng sản.
- 勘误表
- bảng đính chính.
- 他们 在 勘探 地质
- Bọn họ đang thăm dò địa chất.
- 勘探队 正在 寻找 地下 珍宝
- đội thăm dò đang tìm kiếm châu báu dưới lòng đất.
- 他们 正在 勘探 矿藏
- Họ đang thăm dò khoáng sản.
- 那个 林务员 已经 勘测 了 那些 热带雨林
- Người quản lý rừng đã tiến hành khảo sát rừng nhiệt đới đó.
- 山南海北 , 到处 都 有 勘探 人员 的 足迹
- khắp non Nam bể Bắc, nơi đâu cũng có dấu chân của những người thăm dò địa chất.
- 勘探队 在 老乡 家里 借宿 了 一夜
- đội thăm dò ở nhờ nhà dân một đêm.
- 项目 需要 全面 勘察
- Dự án cần khảo sát toàn diện.
- 查勘 矿产资源
- điều tra nguồn khoáng sản.
- 我们 需要 勘测 水源
- Chúng tôi cần khảo sát nguồn nước.
- 勘测 地形
- thăm dò địa hình.
- 我 正在 勘误 这 篇文章
- Tôi đang sửa lỗi của bài viết này.
- 几位 有 经验 的 老工人 随同 工程师 到 场地 查勘
- Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
- 勘探 工作 需要 先进设备
- Công việc thăm dò cần thiết bị tối tân.
- 需要 勘对 这个 文件 吗 ?
- Có cần đối chiếu tài liệu này không?
- 祖国 各个 角落 都 有 勘探队员 的 足迹
- trên mọi miền của tổ quốc đều có dấu chân của những nhà thăm dò (địa chất).
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勘›