kān

Từ hán việt: 【khám】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khám). Ý nghĩa là: sửa; hiệu đính; duyệt lại; đối chiếu, khám; khảo sát; quan sát; thăm dò. Ví dụ : - 。 Tôi đang sửa lỗi của bài viết này.. - ? Có cần đối chiếu tài liệu này không?. - 。 Bọn họ đang thăm dò địa chất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

sửa; hiệu đính; duyệt lại; đối chiếu

校订;核对

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 勘误 kānwù zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Tôi đang sửa lỗi của bài viết này.

  • - 需要 xūyào 勘对 kānduì 这个 zhègè 文件 wénjiàn ma

    - Có cần đối chiếu tài liệu này không?

khám; khảo sát; quan sát; thăm dò

实地查看,探测

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen zài 勘探 kāntàn 地质 dìzhì

    - Bọn họ đang thăm dò địa chất.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 勘测 kāncè 水源 shuǐyuán

    - Chúng tôi cần khảo sát nguồn nước.

  • - 项目 xiàngmù 需要 xūyào 全面 quánmiàn 勘察 kānchá

    - Dự án cần khảo sát toàn diện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 勘察 kānchá 山谷 shāngǔ de 走势 zǒushì

    - khảo sát hướng đi của mạch núi.

  • - 勘察 kānchá 现场 xiànchǎng

    - khảo sát hiện trường.

  • - 勘察 kānchá 地形 dìxíng

    - thăm dò địa hình.

  • - 勘察 kānchá 矿源 kuàngyuán

    - thăm dò khoáng sản.

  • - 勘误表 kānwùbiǎo

    - bảng đính chính.

  • - 他们 tāmen zài 勘探 kāntàn 地质 dìzhì

    - Bọn họ đang thăm dò địa chất.

  • - 勘探队 kāntànduì 正在 zhèngzài 寻找 xúnzhǎo 地下 dìxià 珍宝 zhēnbǎo

    - đội thăm dò đang tìm kiếm châu báu dưới lòng đất.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 勘探 kāntàn 矿藏 kuàngcáng

    - Họ đang thăm dò khoáng sản.

  • - 那个 nàgè 林务员 línwùyuán 已经 yǐjīng 勘测 kāncè le 那些 nèixiē 热带雨林 rèdàiyǔlín

    - Người quản lý rừng đã tiến hành khảo sát rừng nhiệt đới đó.

  • - 山南海北 shānnánhǎiběi 到处 dàochù dōu yǒu 勘探 kāntàn 人员 rényuán de 足迹 zújì

    - khắp non Nam bể Bắc, nơi đâu cũng có dấu chân của những người thăm dò địa chất.

  • - 勘探队 kāntànduì zài 老乡 lǎoxiāng 家里 jiālǐ 借宿 jièsù le 一夜 yīyè

    - đội thăm dò ở nhờ nhà dân một đêm.

  • - 项目 xiàngmù 需要 xūyào 全面 quánmiàn 勘察 kānchá

    - Dự án cần khảo sát toàn diện.

  • - 查勘 chákān 矿产资源 kuàngchǎnzīyuán

    - điều tra nguồn khoáng sản.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 勘测 kāncè 水源 shuǐyuán

    - Chúng tôi cần khảo sát nguồn nước.

  • - 勘测 kāncè 地形 dìxíng

    - thăm dò địa hình.

  • - 正在 zhèngzài 勘误 kānwù zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Tôi đang sửa lỗi của bài viết này.

  • - 几位 jǐwèi yǒu 经验 jīngyàn de 老工人 lǎogōngrén 随同 suítóng 工程师 gōngchéngshī dào 场地 chǎngdì 查勘 chákān

    - Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.

  • - 勘探 kāntàn 工作 gōngzuò 需要 xūyào 先进设备 xiānjìnshèbèi

    - Công việc thăm dò cần thiết bị tối tân.

  • - 需要 xūyào 勘对 kānduì 这个 zhègè 文件 wénjiàn ma

    - Có cần đối chiếu tài liệu này không?

  • - 祖国 zǔguó 各个 gègè 角落 jiǎoluò dōu yǒu 勘探队员 kāntànduìyuán de 足迹 zújì

    - trên mọi miền của tổ quốc đều có dấu chân của những nhà thăm dò (địa chất).

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 勘

Hình ảnh minh họa cho từ 勘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lực 力 (+9 nét)
    • Pinyin: Kān , Kàn
    • Âm hán việt: Khám
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVKS (廿女大尸)
    • Bảng mã:U+52D8
    • Tần suất sử dụng:Cao