Đọc nhanh: 勘验 (khám nghiệm). Ý nghĩa là: kiểm tra, để điều tra.
Ý nghĩa của 勘验 khi là Động từ
✪ kiểm tra
examination
✪ để điều tra
to investigate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勘验
- 妈妈 做菜 有 经验
- Mẹ nấu ăn có kinh nghiệm.
- 片断 经验
- kinh nghiệm vụn vặt.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 实地 试验
- thí nghiệm tại chỗ.
- 实验 记录
- Ghi chép thí nghiệm
- 远距离 恋爱 考验 了 他们 的 爱情
- Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.
- 查验 护照
- Kiểm tra hộ chiếu thật hay giả.
- 狭隘 的 生活 经验
- kinh nghiệm sống có hạn (trong phạm vi hẹp).
- 勘察 山谷 的 走势
- khảo sát hướng đi của mạch núi.
- 他 分享 了 自己 的 学习 体验
- Anh ấy chia sẻ trải nghiệm học tập của mình.
- 他 和 大家 分享 自己 的 经验
- Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.
- 民意测验
- thăm dò dư luận quần chúng; thăm dò ý dân
- 生活 经验 贫乏
- kinh nghiệm sống không phong phú.
- 布置 妥 了 等 验收
- Sắp xếp xong rồi chờ nghiệm thu.
- 踏勘 油田
- khảo sát thực địa mỏ dầu
- 按 清单 点验 物资
- căn cứ theo hoá đơn kiểm từng hàng hoá một.
- 勘察 现场
- khảo sát hiện trường.
- 几位 有 经验 的 老工人 随同 工程师 到 场地 查勘
- Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 勘验
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 勘验 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勘›
验›