劳驾 láojià

Từ hán việt: 【lao giá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "劳驾" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lao giá). Ý nghĩa là: làm phiền; phiền; cảm phiền; xin phiền; làm ơn. Ví dụ : - 。 Làm phiền đưa quyển sách đó cho tôi.. - 。 Làm ơn cho tôi đi qua.. - 。 Làm ơn, giúp tôi lấy quyển sách với.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 劳驾 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thán từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 劳驾 khi là Thán từ

làm phiền; phiền; cảm phiền; xin phiền; làm ơn

客套话,用于请别人做事或 让路

Ví dụ:
  • - 劳驾 láojià 那本书 nàběnshū 递给 dìgěi

    - Làm phiền đưa quyển sách đó cho tôi.

  • - 劳驾 láojià qǐng ràng 让路 rànglù

    - Làm ơn cho tôi đi qua.

  • - 劳驾 láojià bāng 一下 yīxià shū

    - Làm ơn, giúp tôi lấy quyển sách với.

  • - 劳驾 láojià 这里 zhèlǐ 可以 kěyǐ 停车 tíngchē ma

    - Xin lỗi, có thể đỗ xe ở đây không?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳驾

  • - 勤劳 qínláo de 蜜蜂 mìfēng 飞来飞去 fēiláifēiqù

    - Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.

  • - 汗马功劳 hànmǎgōngláo

    - công lao hãn mã

  • - 勤劳致富 qínláozhìfù

    - cần cù làm giàu

  • - 这辆 zhèliàng chē 适合 shìhé 长途 chángtú 驾驶 jiàshǐ

    - Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.

  • - 参加 cānjiā 希拉 xīlā · 劳瑞 láoruì 画廊 huàláng de 招待会 zhāodāihuì

    - Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.

  • - 克劳德 kèláodé · 巴洛 bāluò yào

    - Claude Barlow đi đâu?

  • - 妈妈 māma 总是 zǒngshì lái láo

    - Mẹ luôn an ủi tôi.

  • - 积劳成疾 jīláochéngjí

    - vất vả lâu ngày thành bệnh.

  • - 施特劳斯 shītèláosī hái zài ma

    - Strauss vẫn ở đó chứ?

  • - 这匹马 zhèpǐmǎ 不好 bùhǎo 驾御 jiàyù

    - con ngựa này khó điều khiển ghê.

  • - 劳烦 láofán 尊驾 zūnjià

    - làm phiền đến (ông, ngài, bà).

  • - 劳驾 láojià mǎi 市中心 shìzhōngxīn de 两张 liǎngzhāng 全票 quánpiào 两张 liǎngzhāng 半票 bànpiào

    - Xin vui lòng, mua hai vé nguyên giá và hai vé giảm giá tại trung tâm thành phố.

  • - 劳驾 láojià qǐng ràng 让路 rànglù

    - Làm ơn cho tôi đi qua.

  • - 劳驾 láojià qǐng nín 稍等一下 shāoděngyíxià

    - Làm phiền bạn đợi một chút.

  • - 疲劳 píláo 驾驶 jiàshǐ hěn 危险 wēixiǎn

    - Lái xe khi mệt mỏi rất nguy hiểm.

  • - 劳驾 láojià bāng 一下 yīxià shū

    - Làm ơn, giúp tôi lấy quyển sách với.

  • - 劳驾 láojià 那本书 nàběnshū 递给 dìgěi

    - Làm phiền đưa quyển sách đó cho tôi.

  • - 劳驾 láojià 这里 zhèlǐ 可以 kěyǐ 停车 tíngchē ma

    - Xin lỗi, có thể đỗ xe ở đây không?

  • - 这件 zhèjiàn shì 只好 zhǐhǎo 有劳 yǒuláo 大驾 dàjià le

    - việc này đành phải phiền ngài rồi.

  • - 长时间 zhǎngshíjiān de 劳让 láoràng 需要 xūyào 休息 xiūxī

    - Sự mệt mỏi kéo dài khiến anh ấy cần nghỉ ngơi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 劳驾

Hình ảnh minh họa cho từ 劳驾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳驾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+5 nét)
    • Pinyin: Jià
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:フノ丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KRNVM (大口弓女一)
    • Bảng mã:U+9A7E
    • Tần suất sử dụng:Cao