Đọc nhanh: 劳驾 (lao giá). Ý nghĩa là: làm phiền; phiền; cảm phiền; xin phiền; làm ơn. Ví dụ : - 劳驾,把那本书递给我。 Làm phiền đưa quyển sách đó cho tôi.. - 劳驾,请让让路。 Làm ơn cho tôi đi qua.. - 劳驾,帮我拿一下书。 Làm ơn, giúp tôi lấy quyển sách với.
Ý nghĩa của 劳驾 khi là Thán từ
✪ làm phiền; phiền; cảm phiền; xin phiền; làm ơn
客套话,用于请别人做事或 让路
- 劳驾 , 把 那本书 递给 我
- Làm phiền đưa quyển sách đó cho tôi.
- 劳驾 , 请 让 让路
- Làm ơn cho tôi đi qua.
- 劳驾 , 帮 我 拿 一下 书
- Làm ơn, giúp tôi lấy quyển sách với.
- 劳驾 , 这里 可以 停车 吗 ?
- Xin lỗi, có thể đỗ xe ở đây không?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳驾
- 勤劳 的 蜜蜂 飞来飞去
- Những con ong chăm chỉ bay qua bay lại.
- 汗马功劳
- công lao hãn mã
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 这辆 车 适合 长途 驾驶
- Chiếc xe này thích hợp cho lái xe đường dài.
- 参加 希拉 · 劳瑞 画廊 的 招待会
- Một buổi tiếp tân tại phòng trưng bày Sheila Lurie.
- 克劳德 · 巴洛 要 去 哪
- Claude Barlow đi đâu?
- 妈妈 总是 徕 劳 我
- Mẹ luôn an ủi tôi.
- 积劳成疾
- vất vả lâu ngày thành bệnh.
- 施特劳斯 还 在 吗
- Strauss vẫn ở đó chứ?
- 这匹马 不好 驾御
- con ngựa này khó điều khiển ghê.
- 劳烦 尊驾
- làm phiền đến (ông, ngài, bà).
- 劳驾 买 去 市中心 的 两张 全票 和 两张 半票
- Xin vui lòng, mua hai vé nguyên giá và hai vé giảm giá tại trung tâm thành phố.
- 劳驾 , 请 让 让路
- Làm ơn cho tôi đi qua.
- 劳驾 , 请 您 稍等一下
- Làm phiền bạn đợi một chút.
- 疲劳 地 驾驶 很 危险
- Lái xe khi mệt mỏi rất nguy hiểm.
- 劳驾 , 帮 我 拿 一下 书
- Làm ơn, giúp tôi lấy quyển sách với.
- 劳驾 , 把 那本书 递给 我
- Làm phiền đưa quyển sách đó cho tôi.
- 劳驾 , 这里 可以 停车 吗 ?
- Xin lỗi, có thể đỗ xe ở đây không?
- 这件 事 只好 有劳 大驾 了
- việc này đành phải phiền ngài rồi.
- 长时间 的 劳让 他 需要 休息
- Sự mệt mỏi kéo dài khiến anh ấy cần nghỉ ngơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劳驾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劳驾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劳›
驾›