Đọc nhanh: 敢劳大驾 (cảm lao đại giá). Ý nghĩa là: dám nhờ.
Ý nghĩa của 敢劳大驾 khi là Thành ngữ
✪ dám nhờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢劳大驾
- 不敢告劳
- không dám kêu khổ
- 大家 对 他 的 勇敢 表示 赞叹
- Mọi người bày tỏ sự cảm phục đối với sự dũng cảm của anh ấy.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 大家 一起 分享 劳动 的 成果
- Mọi người cùng chia sẻ thành quả lao động.
- 劳苦大众
- quần chúng lao khổ.
- 劳烦 尊驾
- làm phiền đến (ông, ngài, bà).
- 劳苦大众
- Quần chúng lao động khổ cực
- 呦 敢情 夜里 下 了 大雪 啦
- ô! hoá ra ban đêm có tuyết.
- 边疆 人民 勤劳勇敢
- Người dân biên cương chăm chỉ và dũng cảm.
- 劳驾 买 去 市中心 的 两张 全票 和 两张 半票
- Xin vui lòng, mua hai vé nguyên giá và hai vé giảm giá tại trung tâm thành phố.
- 长年 的 劳动 使 他 的 胳膊 粗大 有力
- lao động lâu ngày khiến cánh tay anh ấy to khoẻ.
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 恭候大驾
- cung kính chờ tôn giá; cung kính chờ ngài đến.
- 劳驾 , 请 让 让路
- Làm ơn cho tôi đi qua.
- 劳驾 , 请 您 稍等一下
- Làm phiền bạn đợi một chút.
- 疲劳 地 驾驶 很 危险
- Lái xe khi mệt mỏi rất nguy hiểm.
- 劳驾 , 帮 我 拿 一下 书
- Làm ơn, giúp tôi lấy quyển sách với.
- 劳驾 , 把 那本书 递给 我
- Làm phiền đưa quyển sách đó cho tôi.
- 这件 事 只好 有劳 大驾 了
- việc này đành phải phiền ngài rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敢劳大驾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敢劳大驾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劳›
大›
敢›
驾›