Đọc nhanh: 务工 (vụ công). Ý nghĩa là: đi làm; đi làm thuê, làm công trình. Ví dụ : - 他去城市务工挣钱。 Anh ấy đi thành phố làm việc kiếm tiền.. - 很多农民工在外地务工。 Nhiều nông dân làm việc ở xa quê.. - 他在建筑工地务工多年。 Anh ấy đã làm việc tại công trường nhiều năm.
Ý nghĩa của 务工 khi là Động từ
✪ đi làm; đi làm thuê
泛指打工
- 他 去 城市 务工 挣钱
- Anh ấy đi thành phố làm việc kiếm tiền.
- 很多 农民工 在 外地 务工
- Nhiều nông dân làm việc ở xa quê.
✪ làm công trình
从事工业或工程方面的工作
- 他 在 建筑工地 务工 多年
- Anh ấy đã làm việc tại công trường nhiều năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 务工
- 工业 、 农业 以及 服务行业
- Ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 工作 要 按期 完成 任务
- Công việc phải được hoàn thành đúng thời hạn.
- 他 按时 交付 了 工作 任务
- Anh ấy giao nộp nhiệm vụ công việc đúng hạn.
- 公司 规定 员工 按时 完成 任务
- Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 他 暗示 会 在 他 的 律师 事务所 给 我 一份 工作
- Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy
- 总务 工作
- công tác hành chính
- 很多 农民工 在 外地 务工
- Nhiều nông dân làm việc ở xa quê.
- 施工单位 签发 工程 任务 单
- đơn vị thi công kí giấy nhận công trình.
- 天气 可能 再 冷 下去 , 务必 做好 防冻保暖 工作
- trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.
- 他 工作 抵偿 了 债务
- Anh ấy làm việc để đền bù khoản nợ.
- 大会 听取 了 常务委员会 的 工作 报告
- đại hội lắng nghe báo cáo công tác của uỷ viên thường vụ.
- 员工 拼命 扑 在 业务 上
- Nhân viên dốc sức vào công việc kinh doanh.
- 他 是 负责 财务 工作 的 职员
- Anh ấy là nhân viên phụ trách bộ phận hành chính.
- 越南 出国 务工人员 累计 约 58 万名
- Số lao động Việt Nam ra nước ngoài làm việc thống kê được khoảng 580.000 người
- 务农 是 一种 辛苦 的 工作
- Làm nông là một công việc vất vả.
- 跟进 工厂 体系 认证 、 客户 验厂 、 客户 来厂 验货 事务
- Các việc như theo dõi chứng nhận hệ thống nhà máy, khách hàng đi kiểm tra nhà máy và khách hàng đến nhà máy kiểm tra hàng.
- 会务 工作
- công việc về hội nghị
- 事务 工作
- công việc hành chánh quản trị.
- 医务 工作
- công tác y tế
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 务工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 务工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
工›