Đọc nhanh: 工务工作服 (công vụ công tá phục). Ý nghĩa là: Áo công vụ.
Ý nghĩa của 工务工作服 khi là Danh từ
✪ Áo công vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工务工作服
- 工业 、 农业 以及 服务行业
- Ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 工作 要 按期 完成 任务
- Công việc phải được hoàn thành đúng thời hạn.
- 他 按时 交付 了 工作 任务
- Anh ấy giao nộp nhiệm vụ công việc đúng hạn.
- 他 暗示 会 在 他 的 律师 事务所 给 我 一份 工作
- Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy
- 总务 工作
- công tác hành chính
- 工人 们 都 衣着 工作服
- Các công nhân đều mặc đồng phục công việc.
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
- 天气 可能 再 冷 下去 , 务必 做好 防冻保暖 工作
- trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.
- 他 工作 抵偿 了 债务
- Anh ấy làm việc để đền bù khoản nợ.
- 大会 听取 了 常务委员会 的 工作 报告
- đại hội lắng nghe báo cáo công tác của uỷ viên thường vụ.
- 他 是 负责 财务 工作 的 职员
- Anh ấy là nhân viên phụ trách bộ phận hành chính.
- 务农 是 一种 辛苦 的 工作
- Làm nông là một công việc vất vả.
- 会务 工作
- công việc về hội nghị
- 事务 工作
- công việc hành chánh quản trị.
- 医务 工作
- công tác y tế
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 上旬 的 工作 任务 比较 轻松
- Công việc của 10 ngày đầu tháng tương đối dễ thở.
- 工作 太忙 , 匀不出 时间 干 家务
- Công việc nhiều quá, không bớt được ra thời gian làm việc nhà.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工务工作服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工务工作服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
务›
工›
服›