Đọc nhanh: 运载工具电池充电服务 (vận tải công cụ điện trì sung điện phục vụ). Ý nghĩa là: Sạc ắc quy cho xe cộ.
Ý nghĩa của 运载工具电池充电服务 khi là Danh từ
✪ Sạc ắc quy cho xe cộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运载工具电池充电服务
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 参加 培训 是 为了 充电
- Tham gia đào tạo là để cập nhật kiến thức.
- 这 节电池 的 电压 是 1.5 伏
- Điện áp của cục pin này là 1.5 vôn.
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 技工 正在 安装 电梯
- Thợ máy đang lắp đặt thang máy.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 运载工具
- công cụ bốc xếp và vận chuyển
- 公司 跨境 电商 平台 的 相关 协助 工作
- Công việc liên quan đến hỗ trợ sàn thương mại điện tử xuyên biên giới của công ty.
- 电动玩具
- đồ chơi chạy bằng điện.
- 她 在 电视台 工作
- Cô làm việc trong một đài truyền hình.
- 工厂 准备 了 三轴 电缆
- Nhà máy đã chuẩn bị ba cuộn cáp điện.
- 铜 是 电流 的 良好 载体
- Đồng là vật dẫn tốt của dòng điện.
- 电影 是 故事 的 载体
- Phim là phương tiện truyền tải câu chuyện.
- 我 请 电工 师傅 帮 我 修理 灯泡
- Tôi mời thợ điện giúp tôi sửa bóng đèn.
- 充电电池
- Sạc pin.
- 他 提示 我 把 电池 充足
- Anh ấy nhắc tôi sạc đầy pin.
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 服务费 获得 某种 服务 必须 缴纳 的 费用 , 例如 长途电话 服务费
- Phí dịch vụ là khoản phí phải trả để sử dụng một loại dịch vụ như phí dịch vụ điện thoại gọi xa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 运载工具电池充电服务
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 运载工具电池充电服务 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm充›
具›
务›
工›
服›
池›
电›
载›
运›