Đọc nhanh: 务请 (vụ thỉnh). Ý nghĩa là: làm ơn (trang trọng).
Ý nghĩa của 务请 khi là Động từ
✪ làm ơn (trang trọng)
please (formal)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 务请
- 请 库尔特 · 麦克 维上庭
- Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.
- 找 罗伯特 请假
- Chiến đấu với Robert về lịch trình của tôi.
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 我家 请 了 一个 小时工 阿姨
- Nhà tôi đã thuê một cô giúp việc theo giờ.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 请 数码 这些 数据
- Vui lòng số hóa những dữ liệu này.
- 请 按照 指示 完成 任务
- Xin hãy hoàn thành nhiệm vụ theo hướng dẫn.
- 请 你 挂 总务科
- Xin anh hãy nối máy với phòng hành chính tổng hợp.
- 指战员 纷纷 请战 , 要求 担负 主攻 任务
- yêu cầu được nhận nhiệm vụ chủ công.
- 请 在 柜台 办理 业务
- Vui lòng làm thủ tục tại quầy.
- 请 务必 准时 就餐
- Xin hãy đến nơi ăn cơm đúng giờ.
- 请 查看 财务科 目的 余额
- Xin kiểm tra lại số dư của từng khoản mục tài chính.
- 请 你 采取措施 完成 任务
- Cậu hãy dùng các biện pháp để hoàn thành nhiệm vụ.
- 请 查看 我们 预订 的 服务
- Vui lòng kiểm tra dịch vụ chúng tôi đã đặt.
- 请 立即 完成 这个 任务
- Hãy hoàn thành nhiệm vụ này ngay lập tức.
- 我 已 完成 任务 , 请 知悉
- Tôi đã làm xong nhiệm vụ, vui lòng được biết.
- 请 再 来 做 这个 任务
- Hãy làm nhiệm vụ này một lần nữa.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 务请
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 务请 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
请›