Đọc nhanh: 办公时间 (biện công thì gian). Ý nghĩa là: giờ hành chính. Ví dụ : - 教授同意在办公时间见我了 Giáo sư của tôi đồng ý gặp tôi trong giờ hành chính.
Ý nghĩa của 办公时间 khi là Danh từ
✪ giờ hành chính
office hours
- 教授 同意 在 办公时间 见 我 了
- Giáo sư của tôi đồng ý gặp tôi trong giờ hành chính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办公时间
- 爱情 需要 时间 去 培养
- Tình yêu cần thời gian để phát triển.
- 我们 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải trân trọng thời gian.
- 零碎 时间 也 要 珍惜
- Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.
- 我们 一定 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải coi trọng thời gian.
- 先 办公 事 , 后办 私事
- làm việc chung trước, làm việc riêng sau.
- 考试 时间 安排 请 详见 官网 公告
- Vui lòng tham khảo thông báo trên trang web chính thức để biết lịch thi.
- 公司 相应 地 缩短 了 交货 时间
- Công ty đã rút ngắn thời gian giao hàng phù hợp.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 合理 布置 办公 空间
- Bố trí hợp lý không gian văn phòng.
- 她 僦 了 一间 办公室
- Cô ấy thuê một văn phòng.
- 有些 人 只好 合用 一间 办公室
- Một số người phải dùng chung một văn phòng làm việc.
- 教授 同意 在 办公时间 见 我 了
- Giáo sư của tôi đồng ý gặp tôi trong giờ hành chính.
- 他们 公告 了 会议 时间
- Họ đã thông báo thời gian cuộc họp.
- 他 决心 去 看看 办公室 后边 的 那些 房间
- Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 措办 此事 需要 时间
- Xử lý chuyện này cần thời gian.
- 他 在 公园 散步 打发 时间
- Anh ấy đi dạo trong công viên để giết thời gian.
- 公务 繁忙 没有 私人 时间
- Công việc bận rộn, không có thời gian cá nhân.
- 时间 由 公司 决定
- Thời gian do công ty quyết định.
- 学校 公布 了 考试 时间
- Trường học đã công bố thời gian thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 办公时间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 办公时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
办›
时›
间›