Đọc nhanh: 功率输出 (công suất thâu xuất). Ý nghĩa là: sản lượng điện (của một thiết bị điện, v.v.).
Ý nghĩa của 功率输出 khi là Danh từ
✪ sản lượng điện (của một thiết bị điện, v.v.)
power output (of an electrical device etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功率输出
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 伏安 法 功率 单位 , 等于 一 伏特 和 一 安培 的 乘积 , 等于 一 瓦特
- Đơn vị công suất theo công thức Volt-Ampere (VA) bằng tích của một Volt và một Ampere, tương đương với một Watt.
- 班长 率 本班 战士 出击
- tiểu đội trưởng dẫn đầu các chiến sĩ xuất binh.
- 他 为 成功 付出 巨大 代价
- Anh ta vì thành công mà trả giá lớn.
- 出勤率
- tỉ lệ đi làm.
- 电热水壶 的 功率 是 1500 瓦
- Công suất của ấm đun nước là 1500 oát.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 试验 成功 了 , 快出 喜报
- thí nghiệm thành công rồi, báo tin mừng ngay đi thôi.
- 他 率领 团队 取得 了 成功
- Anh ấy lãnh đạo đội ngũ đạt được thành công.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 腾出 时间 温 功课
- Dành thời gian ôn tập.
- 月食 出现 的 几率 小
- Tỷ lệ xuất hiện của nguyệt thực thấp.
- 成功 的 概率 只有 10
- Tỷ lệ thành công chỉ 10%.
- 我们 需要 输出 更 多 的 产品
- Chúng tôi cần chuyển ra nhiều sản phẩm hơn.
- 新词 的 出现 频率 很 低
- Tần suất xuất hiện từ mới rất thấp.
- 错误 的 出现 频率 增加 了
- Tần suất xuất hiện lỗi đã tăng.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 新 推出 的 面料 具有 防水 功能
- Loại vải mới được giới thiệu có tính chống nước.
- 出饭 率 高 不见得 好吃
- gạo nở nhiều chưa chắc đã ngon
- 他 尝试 估量 成功 概率
- Anh ấy thử xem xét xác suất thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 功率输出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 功率输出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
功›
率›
输›