Đọc nhanh: 办事情 (biện sự tình). Ý nghĩa là: Xử lí sự việc. Ví dụ : - 我们考虑问题,办事情,要多为国家着想。 Khi chúng ta xem xét vấn đề và xử lí sự việc, chúng ta phải nghĩ đến đất nước.
Ý nghĩa của 办事情 khi là Động từ
✪ Xử lí sự việc
- 我们 考虑 问题 , 办 事情 , 要 多 为 国家 着想
- Khi chúng ta xem xét vấn đề và xử lí sự việc, chúng ta phải nghĩ đến đất nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办事情
- 事情 办得 圆全
- sự việc giải quyết rất hoàn hảo.
- 事情 办妥 了 , 我 给你个 回信 儿
- sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.
- 谁 出来 挑 个头 , 事情 就 好办 了
- có người đứng ra thì sự việc sẽ xong ngay.
- 饶 这么 说 , 事情 也 不好办
- Dù nói như thế này, sự việc cũng khó giải quyết.
- 这件 事情 办 起来 有点 棘手
- Đây là một chút khó khăn để làm.
- 事情 没 办好 , 感到 负疚
- việc chưa làm xong, cảm thấy áy náy trong lòng.
- 他 从不 徇情 办事
- Anh ấy chưa bao giờ xử lý việc vì tình cảm.
- 这点 事情 都 办 不好 , 真 不中用
- việc này làm không xong, thật vô dụng.
- 事情 办得 相当 顺手
- công chuyện tương đối thuận lợi.
- 尽着 三天 把 事情 办好
- Chỉ trong ba ngày phải làm xong việc.
- 事情 没 给 您 办好 , 请 不要 见怪
- chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.
- 事情 没 办好 , 心里 总是 不 落槽
- việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.
- 只有 同心协力 , 才能 把 事情 办好
- chỉ có đồng tâm hiệp lực thì mới làm tốt công việc.
- 群众 齐心 了 , 一切 事情 就 好办 了
- quần chúng cùng đồng lòng, tất cả mọi việc đều làm được cả.
- 如果 从 你 这里 开例 , 以后 事情 就 不好办 了
- nếu như anh phá lệ thì sau này rất khó làm việc.
- 事情 已经 办 利落 了
- công việc đã giải quyết xong cả rồi.
- 事情 办完 就 塌实 了
- việc làm xong là vững dạ rồi.
- 事情 还是 这么 办 比较 活便
- công việc làm như vậy tương đối thuận tiện.
- 这些 事情 你 可以 斟酌 办理
- những chuyện này anh có thể cân nhắc mà giải quyết.
- 弄 砸 一件 事情 , 就 想 办法 搞定 它
- Làm hỏng việc gì, thì hãy nghĩ cách để hoàn thành nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 办事情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 办事情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
办›
情›