Đọc nhanh: 年少轻狂 (niên thiếu khinh cuồng). Ý nghĩa là: Tuổi trẻ bồng bột. Ví dụ : - 当年年少轻狂,又知道多少 Năm đó thiếu niên còn bồng bột sao biết được nặng nhẹ
Ý nghĩa của 年少轻狂 khi là Thành ngữ
✪ Tuổi trẻ bồng bột
- 当年 年少 轻狂 , 又 知道 多少
- Năm đó thiếu niên còn bồng bột sao biết được nặng nhẹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年少轻狂
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 他 简直 像是 年轻 时 的 诺亚 · 威利
- Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 莫等闲 白 了 少年 头
- đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.
- 年轻 的 夫妻 充满 朝气
- Đôi vợ chồng trẻ tràn đầy sức sống.
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 我们 要 培养 年轻人
- Chúng ta phải đào tạo thế hệ trẻ.
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 我 想念 我 年轻 时 无忧无虑 的 日子
- Tôi nhớ những ngày tháng vô tư của tuổi trẻ.
- 风暴 带有 强风 或 狂风 但 很少 或 几乎 无雨 的 一种 风暴
- Một loại cơn bão có gió mạnh hoặc gió mạnh nhưng ít mưa hoặc gần như không mưa.
- 他 年轻 时 就 有 了 白发
- Khi còn trẻ anh ấy đã có tóc bạc.
- 这 是不是 少年宫 ?
- Đây có phải là cung thiếu niên không?
- 咱们 谈 的 这些 老话 , 年轻人 都 不 太 明白 了
- chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.
- 他 是 年轻人 的 旗帜
- Anh ấy là hình mẫu cho giới trẻ.
- 她 用 年轻 来 形容 战士
- Cô ấy sử dụng trẻ để mô tả một chiến binh.
- 他 年少无知 , 轻易 相信 别人
- Anh ấy tuổi trẻ thiếu hiểu biết, dễ dàng tin người khác.
- 盖文葛 拉车 《 年少 轻狂 》
- Gavin Graham trong The Young and the Restless.
- 当年 年少 轻狂 , 又 知道 多少
- Năm đó thiếu niên còn bồng bột sao biết được nặng nhẹ
- 年轻 投票者 很少 是因为 我们 年轻人 不 关心 吗
- Có phải tỷ lệ cử tri trẻ đi bỏ phiếu thấp vì chúng ta không quan tâm đến việc hỏi?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 年少轻狂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 年少轻狂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm少›
年›
狂›
轻›