Đọc nhanh: 剪发 (tiễn phát). Ý nghĩa là: cắt ngắn; cắt tóc. Ví dụ : - 我今天要去剪发。 Hôm nay tôi sẽ đi cắt tóc.. - 她每个月都剪发一次。 Cô ấy cắt tóc mỗi tháng một lần.. - 他在理发店剪发。 Anh ấy cắt tóc ở tiệm cắt tóc.
Ý nghĩa của 剪发 khi là Động từ
✪ cắt ngắn; cắt tóc
剪短 (人) 的头发
- 我 今天 要 去 剪发
- Hôm nay tôi sẽ đi cắt tóc.
- 她 每个 月 都 剪发 一次
- Cô ấy cắt tóc mỗi tháng một lần.
- 他 在 理发店 剪发
- Anh ấy cắt tóc ở tiệm cắt tóc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪发
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 过年 时不兴 剪头发
- Trong dịp Tết không được cắt tóc.
- 她 把 头发 剪短 了
- Cô ấy đã cắt tóc ngắn.
- 他 在 理发店 剪发
- Anh ấy cắt tóc ở tiệm cắt tóc.
- 她 去 发廊 把 长发 剪短 了
- Cô đến tiệm làm tóc để cắt ngắn mái tóc dài của mình.
- 她 用 理发 剪 给 我 剪头发
- Cô ấy dùng kéo cắt tóc để cắt tóc cho tôi.
- 我 想 剪头发
- Tôi muốn cắt tóc.
- 我 正在 剪头发
- Tôi đang đi cắt tóc.
- 她 把 长发 剪短 了
- Cô ấy đã cắt ngắn mái tóc dài.
- 剪下 一 撮子 头发
- cắt đi một nhúm tóc.
- 他 说 须发 要 修剪
- Anh ấy nói cần cắt tỉa râu ria.
- 我 今天 要 去 剪发
- Hôm nay tôi sẽ đi cắt tóc.
- 头发 需要 定期 修剪
- Tóc cần được cắt tỉa định kỳ.
- 他 的 头发 已 剪短 了
- Tóc của anh ấy đã được cắt ngắn.
- 她 每个 月 都 剪发 一次
- Cô ấy cắt tóc mỗi tháng một lần.
- 她 心血来潮 , 剪 了 短发
- Cô ấy bỗng dưng hứng lên và cắt tóc ngắn.
- 头发 长度 剪得 很 整齐
- Độ dài tóc được cắt rất đều.
- 我 每个 月 都 去 理发店 剪头发
- Mỗi tháng tôi đều đi tiệm cắt tóc.
- 其中 有 一张 他 女儿 生前 的 证件照 , 剪 着 短发 , 表情 严肃
- Trong số đó có bức ảnh thẻ của con gái ông trước khi cô qua đời, với mái tóc cắt ngắn và biểu cảm nghiêm túc
- 会议纪要 要 平行 发送
- Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剪发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剪发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剪›
发›