Đọc nhanh: 修剪剪发 (tu tiễn tiễn phát). Ý nghĩa là: cắt sửa (Cắt tóc).
Ý nghĩa của 修剪剪发 khi là Động từ
✪ cắt sửa (Cắt tóc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 修剪剪发
- 这棵树 被 修剪 得 有点儿 矮
- Cây đã được cắt tỉa ngắn một chút.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 过年 时不兴 剪头发
- Trong dịp Tết không được cắt tóc.
- 被 修剪 坏后 丧失 生命力 的 植物
- Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.
- 她 把 头发 剪短 了
- Cô ấy đã cắt tóc ngắn.
- 他 在 理发店 剪发
- Anh ấy cắt tóc ở tiệm cắt tóc.
- 她 去 发廊 把 长发 剪短 了
- Cô đến tiệm làm tóc để cắt ngắn mái tóc dài của mình.
- 她 用 理发 剪 给 我 剪头发
- Cô ấy dùng kéo cắt tóc để cắt tóc cho tôi.
- 指甲 需要 定期 修剪
- Móng tay cần được cắt thường xuyên.
- 我 想 剪头发
- Tôi muốn cắt tóc.
- 我 正在 剪头发
- Tôi đang đi cắt tóc.
- 她 把 长发 剪短 了
- Cô ấy đã cắt ngắn mái tóc dài.
- 剪下 一 撮子 头发
- cắt đi một nhúm tóc.
- 他 说 须发 要 修剪
- Anh ấy nói cần cắt tỉa râu ria.
- 我 今天 要 去 剪发
- Hôm nay tôi sẽ đi cắt tóc.
- 头发 需要 定期 修剪
- Tóc cần được cắt tỉa định kỳ.
- 他 的 头发 已 剪短 了
- Tóc của anh ấy đã được cắt ngắn.
- 她 每个 月 都 剪发 一次
- Cô ấy cắt tóc mỗi tháng một lần.
- 她 心血来潮 , 剪 了 短发
- Cô ấy bỗng dưng hứng lên và cắt tóc ngắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 修剪剪发
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 修剪剪发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
剪›
发›