Đọc nhanh: 头发剪到齐根 (đầu phát tiễn đáo tề căn). Ý nghĩa là: Cắt tóc sát tới chân tóc.
Ý nghĩa của 头发剪到齐根 khi là Danh từ
✪ Cắt tóc sát tới chân tóc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头发剪到齐根
- 她 的 头发 垂 到 肩上
- Tóc cô ấy xõa xuống vai.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 过年 时不兴 剪头发
- Trong dịp Tết không được cắt tóc.
- 她 把 头发 剪短 了
- Cô ấy đã cắt tóc ngắn.
- 妈妈 发现 了 几根 白头发
- Mẹ tìm thấy vài sợi tóc trắng.
- 薅 下 几根 白头发
- Nhổ mấy sợi tóc bạc.
- 她 用 理发 剪 给 我 剪头发
- Cô ấy dùng kéo cắt tóc để cắt tóc cho tôi.
- 她括 住 头发 很 整齐
- Cô ấy buộc tóc rất gọn gàng.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 我 想 剪头发
- Tôi muốn cắt tóc.
- 我 正在 剪头发
- Tôi đang đi cắt tóc.
- 剪下 一 撮子 头发
- cắt đi một nhúm tóc.
- 头发 需要 定期 修剪
- Tóc cần được cắt tỉa định kỳ.
- 他 的 头发 已 剪短 了
- Tóc của anh ấy đã được cắt ngắn.
- 头发 长度 剪得 很 整齐
- Độ dài tóc được cắt rất đều.
- 这件 事 从头到尾 都 散发 著 ( 贪污腐化 的 ) 臭味
- Cái việc này từ đầu đến cuối đều phát ra một mùi hôi thối (của tham nhũng và suy thoái)!
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 她 掉 了 几根 头发
- Cô ấy bị rụng vài sợi tóc.
- 他 想起 这件 事 , 后怕 得 头发 根子 都 立 睖 起来
- anh ấy nghĩ đến chuyện này tóc gáy dựng cả lên.
- 我 每个 月 都 去 理发店 剪头发
- Mỗi tháng tôi đều đi tiệm cắt tóc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 头发剪到齐根
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 头发剪到齐根 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
剪›
发›
头›
根›
齐›