Đọc nhanh: 前所未有 (tiền sở vị hữu). Ý nghĩa là: trước giờ chưa từng có; xưa chưa từng có; trước nay chưa từng có. Ví dụ : - 前所未有的规模。 qui mô từ trước tới nay chưa từng thấy.
Ý nghĩa của 前所未有 khi là Thành ngữ
✪ trước giờ chưa từng có; xưa chưa từng có; trước nay chưa từng có
历史上从来没有过
- 前所未有 的 规模
- qui mô từ trước tới nay chưa từng thấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前所未有
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 她 安排 了 所有 任务
- Cô ấy đã sắp xếp tất cả các nhiệm vụ.
- 她 协调 所有 的 活动 安排
- Cô ấy điều phối tất cả hoạt động sắp xếp.
- 技能 培训 后 有所提高
- Kỹ năng đã có sự nâng cao sau đào tạo.
- 她 一 小时 前 把 所有 钱 转到 了 一个 离岸 账户
- Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.
- 在 离开 办公室 之前 应 把 所有 物品 摆放 好
- Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.
- 以前 这个 小 城市 里 只有 一所 私人 办 的 中学
- trước đây trong thành phố nhỏ này chỉ có một trường trung học do tư nhân mở.
- 那些 受害者 被 撕裂 的 方式 我 前所未见
- Những người đó đã bị xé nát theo những cách mà tôi chưa từng thấy trước đây.
- 有所不知 , 盖未学 也
- Chưa biết nghĩa là chưa học.
- 我 必需 在 去 烟台 之前 把 所有 的 工作 做 完
- Tôi phải hoàn thành mọi công việc trước khi đến Yên Đài.
- 门前 有 闲人免进 等 提醒 标识 , 避免 其他 人员 误入 隔离 场所
- Trước cửa có các biển nhắc nhở như "Cấm người không vào cửa" để tránh người khác vào nhầm nơi cách ly.
- 前所未有 的 规模
- qui mô từ trước tới nay chưa từng thấy.
- 有 的 祸事 像 她 的 汽车 被盗 之类 以前 从未 发生 过
- Một số sự cố như việc chiếc xe hơi của cô ấy bị đánh cắp chưa bao giờ xảy ra trước đây.
- 我们 得 催促 所有 未 付费 的 成员 交费
- Chúng tôi phải giục những người chưa trả phí nộp tiền.
- 我 抛开 所有 的 失败 继续前进
- Tôi bỏ lại tất cả những thất bại và bước tiếp.
- 他 怕 在 所有 朋友 面前 出洋相
- Anh ấy sợ bản thân làm trò cười trước mặt bạn bè.
- 此次 奖励 对象 全部 来自 生产 一线 , 奖励 额度 之大 前所未有
- Toàn bộ phần thưởng lần này là từ tiền tuyến sản xuất, và hạn ngạch phần thưởng nhiều chưa từng có.
- 他们 支持 日本 接管 德国 以前 在 山东省 的 所有 权益
- Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.
- 他 的 成就 在 科学史 上 是 前所未有 、 独一无二 的
- Thành tựu của ông có một không hai và chưa hề xuất hiện trong lịch sử khoa học
- 前 所有 很多 游客
- Tiền Sở có nhiều du khách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前所未有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前所未有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
所›
有›
未›
Xưa Nay Chưa Từng Có, Người Xưa Chưa Từng Làm
Xưa Nay Chưa Từng Có, Chưa Từng Có Trong Lịch Sử
không nghechưa từng có
chưa hề có
Chưa Từng Có
từ xưa đến nay chưa hề có; xưa nay chưa từng có
chưa từng có trước đây trong toàn bộ lịch sử (thành ngữ)
không gì sánh kịp; không gì sánh nổi; chẳng gì sánh bằng
thấy những điều chưa hề thấy; từng trải; ăn mẻ bát thiên hạ
lần đầu tiên; xưa nay chưa thấy