Đọc nhanh: 未有 (vị hữu). Ý nghĩa là: chưa bao giờ, không phải, không bao giờ xảy ra. Ví dụ : - 从未有杀人犯 Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người
Ý nghĩa của 未有 khi là Phó từ
✪ chưa bao giờ
has never been
- 从未 有 杀人犯
- Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người
✪ không phải
is not
✪ không bao giờ xảy ra
never occurring
✪ chưa từng có
unprecedented
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未有
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 从未 有 杀人犯
- Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 这 价格 未免 有点 高
- Giá này có phần hơi cao.
- 未来 二十四 小时 内 将 有 暴雨
- Trong hai mươi bốn giờ tới sẽ có mưa bão.
- 有所不知 , 盖未学 也
- Chưa biết nghĩa là chưa học.
- 这种 方法 未必 有效
- Cách làm này chưa chắc có hiệu quả.
- 原始人 , 未开化 的 人 被 其他 民族 或 群体 视为 拥有 原始 文化 的 人
- Người nguyên thủy, người chưa phát triển được xem là những người có văn hóa nguyên thủy bởi các dân tộc hoặc nhóm khác.
- 亘古未有
- từ xưa đến nay chưa hề có
- 我 心里 仍 有 很多 疑惑 未 解开
- Trong lòng tôi vẫn còn nhiều nghi hoặc chưa giải đáp được.
- 他 设想 了 一个 有趣 的 未来
- Anh ấy đã tưởng tượng một tương lai thú vị.
- 历史 上 未曾 有过 的 奇迹
- kỳ tích chưa từng có trong lịch sử.
- 这趟 有趣 的 长途旅行 让 我 意犹未尽
- Chuyến du lịch đường dài thú vị này khiến tôi thấy vẫn chưa đủ chơi
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 前所未有 的 规模
- qui mô từ trước tới nay chưa từng thấy.
- 有 的 祸事 像 她 的 汽车 被盗 之类 以前 从未 发生 过
- Một số sự cố như việc chiếc xe hơi của cô ấy bị đánh cắp chưa bao giờ xảy ra trước đây.
- 我们 得 催促 所有 未 付费 的 成员 交费
- Chúng tôi phải giục những người chưa trả phí nộp tiền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 未有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
未›