未有 wèi yǒu

Từ hán việt: 【vị hữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "未有" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vị hữu). Ý nghĩa là: chưa bao giờ, không phải, không bao giờ xảy ra. Ví dụ : - Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người

Xem ý nghĩa và ví dụ của 未有 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 未有 khi là Phó từ

chưa bao giờ

has never been

Ví dụ:
  • - 从未 cóngwèi yǒu 杀人犯 shārénfàn

    - Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người

không phải

is not

không bao giờ xảy ra

never occurring

chưa từng có

unprecedented

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未有

  • - 战斗 zhàndòu zhèng 未有 wèiyǒu 穷期 qióngqī

    - trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.

  • - 糙面 cāomiàn hòu ne 一种 yīzhǒng 粗糙 cūcāo 不平 bùpíng de 带有 dàiyǒu wèi 修剪 xiūjiǎn de 绒毛 róngmáo de 羊毛 yángmáo ne

    - Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.

  • - 从未 cóngwèi yǒu 杀人犯 shārénfàn

    - Tôi chưa bao giờ nghe nói về một kẻ giết người

  • - de 想象力 xiǎngxiànglì 有类 yǒulèi 鸵鸟 tuóniǎo de 翅膀 chìbǎng 虽未 suīwèi 可以 kěyǐ 飞翔 fēixiáng 犹可 yóukě 使 shǐ 奔驰 bēnchí

    - Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.

  • - zhè 价格 jiàgé 未免 wèimiǎn 有点 yǒudiǎn gāo

    - Giá này có phần hơi cao.

  • - 未来 wèilái 二十四 èrshísì 小时 xiǎoshí nèi jiāng yǒu 暴雨 bàoyǔ

    - Trong hai mươi bốn giờ tới sẽ có mưa bão.

  • - 有所不知 yǒusuǒbùzhī 盖未学 gàiwèixué

    - Chưa biết nghĩa là chưa học.

  • - 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 未必 wèibì 有效 yǒuxiào

    - Cách làm này chưa chắc có hiệu quả.

  • - 原始人 yuánshǐrén 未开化 wèikāihuà de rén bèi 其他 qítā 民族 mínzú huò 群体 qúntǐ 视为 shìwéi 拥有 yōngyǒu 原始 yuánshǐ 文化 wénhuà de rén

    - Người nguyên thủy, người chưa phát triển được xem là những người có văn hóa nguyên thủy bởi các dân tộc hoặc nhóm khác.

  • - 亘古未有 gèngǔwèiyǒu

    - từ xưa đến nay chưa hề có

  • - 心里 xīnli réng yǒu 很多 hěnduō 疑惑 yíhuò wèi 解开 jiěkāi

    - Trong lòng tôi vẫn còn nhiều nghi hoặc chưa giải đáp được.

  • - 设想 shèxiǎng le 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 未来 wèilái

    - Anh ấy đã tưởng tượng một tương lai thú vị.

  • - 历史 lìshǐ shàng 未曾 wèicéng 有过 yǒuguò de 奇迹 qíjì

    - kỳ tích chưa từng có trong lịch sử.

  • - 这趟 zhètàng 有趣 yǒuqù de 长途旅行 chángtúlǚxíng ràng 意犹未尽 yìyóuwèijìn

    - Chuyến du lịch đường dài thú vị này khiến tôi thấy vẫn chưa đủ chơi

  • - 公司 gōngsī zài wèi 承认 chéngrèn 负有责任 fùyǒuzérèn de 情况 qíngkuàng xià 同意 tóngyì 付给 fùgěi 赔偿金 péichángjīn

    - Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.

  • - 公司 gōngsī zài wèi 承认 chéngrèn 负有责任 fùyǒuzérèn de 情况 qíngkuàng xià 同意 tóngyì 付给 fùgěi 赔偿金 péichángjīn

    - Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.

  • - 公司 gōngsī zài wèi 承认 chéngrèn 负有责任 fùyǒuzérèn de 情况 qíngkuàng xià 同意 tóngyì 付给 fùgěi 赔偿金 péichángjīn

    - Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.

  • - 前所未有 qiánsuǒwèiyǒu de 规模 guīmó

    - qui mô từ trước tới nay chưa từng thấy.

  • - yǒu de 祸事 huòshì xiàng de 汽车 qìchē 被盗 bèidào 之类 zhīlèi 以前 yǐqián 从未 cóngwèi 发生 fāshēng guò

    - Một số sự cố như việc chiếc xe hơi của cô ấy bị đánh cắp chưa bao giờ xảy ra trước đây.

  • - 我们 wǒmen 催促 cuīcù 所有 suǒyǒu wèi 付费 fùfèi de 成员 chéngyuán 交费 jiāofèi

    - Chúng tôi phải giục những người chưa trả phí nộp tiền.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 未有

Hình ảnh minh họa cho từ 未有

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 未有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Mùi , Vị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JD (十木)
    • Bảng mã:U+672A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao