cuò

Từ hán việt: 【toả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toả). Ý nghĩa là: cái giũa, trật; gãy (làm tổn thương; làm đau). Ví dụ : - 。 Cái giũa tròn này dùng để mài gỗ.. - 。 Lưỡi của chiếc giũa này rất sắc bén.. - 。 Anh ấy vô tình làm trật mắt cá chân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái giũa

手工切削工具, 条形, 多刃, 主要用来对金属、木料、皮革等工件表层作微量加工按横断面的形状分为扁锉、圆锉、方锉、三角锉等

Ví dụ:
  • - zhè yuán cuò 用来 yònglái 打磨 dǎmó 木材 mùcái

    - Cái giũa tròn này dùng để mài gỗ.

  • - zhè cuò de 刃口 rènkǒu 非常 fēicháng 锋利 fēnglì

    - Lưỡi của chiếc giũa này rất sắc bén.

Ý nghĩa của khi là Động từ

trật; gãy (làm tổn thương; làm đau)

折伤

Ví dụ:
  • - 小心 xiǎoxīn cuò le 脚踝 jiǎohuái

    - Anh ấy vô tình làm trật mắt cá chân.

  • - 摔倒 shuāidǎo cuò dào le 脚踝 jiǎohuái

    - Cô ấy ngã và trật mắt cá chân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhè cuò de 刃口 rènkǒu 非常 fēicháng 锋利 fēnglì

    - Lưỡi của chiếc giũa này rất sắc bén.

  • - zhè yuán cuò 用来 yònglái 打磨 dǎmó 木材 mùcái

    - Cái giũa tròn này dùng để mài gỗ.

  • - 摔倒 shuāidǎo cuò dào le 脚踝 jiǎohuái

    - Cô ấy ngã và trật mắt cá chân.

  • - 小心 xiǎoxīn cuò le 脚踝 jiǎohuái

    - Anh ấy vô tình làm trật mắt cá chân.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 剉

Hình ảnh minh họa cho từ 剉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ