Đọc nhanh: 刺绣 (thích tú). Ý nghĩa là: thêu; thêu thùa; thêu dệt, hàng thêu; đồ thêu; đồ trang trí; điều thêu dệt. Ví dụ : - 再来一轴线我就可以完成这幅刺绣了。 Nếu có thêm một sợi chỉ, tôi sẽ hoàn thành bức thêu này.. - 她很会刺绣. Cô ấy rất giỏi thêu thùa.
Ý nghĩa của 刺绣 khi là Động từ
✪ thêu; thêu thùa; thêu dệt
手工艺的一种,用彩色丝线在丝织品或布上绣成花鸟、景物等
- 再来 一 轴线 我 就 可以 完成 这 幅 刺绣 了
- Nếu có thêm một sợi chỉ, tôi sẽ hoàn thành bức thêu này.
- 她 很会 刺绣
- Cô ấy rất giỏi thêu thùa.
✪ hàng thêu; đồ thêu; đồ trang trí; điều thêu dệt
刺绣工艺的产品,如苏绣、湘绣等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺绣
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 这绒 用来 刺绣
- Chỉ thêu này dùng để thêu.
- 锦绣山河
- non sông gấm vóc; giang sơn cẩm tú.
- 锦绣山河
- giang sơn gấm vóc.
- 农村 孩子 最爱 的 刺泡儿
- Trẻ con nông thôn thích nhất là quả mâm xôi.
- 吃 鱼 时要 小心 鱼刺
- Khi ăn cá phải cẩn thận xương.
- 榴莲 的 味道 香 刺鼻
- Mùi vị của sầu riêng thơm nhức mũi.
- 尖竹 刺穿 了 旧 轮胎
- Cây tre nhọn xuyên qua lốp xe cũ.
- 氨气 有 刺激性 臭味
- Khí amoniac có mùi hăng.
- 她 熟练地 挑 绣 着 图案
- Cô thêu hoa văn một cách thuần thục.
- 衿 上 有 刺绣 花纹
- Trên vạt áo có thêu hoa văn.
- 她 长于 刺绣
- Cô ấy giỏi về thêu thùa.
- 她 很会 刺绣
- Cô ấy rất giỏi thêu thùa.
- 再来 一 轴线 我 就 可以 完成 这 幅 刺绣 了
- Nếu có thêm một sợi chỉ, tôi sẽ hoàn thành bức thêu này.
- 那套 有 你 亲手 绣 着 我们 名字 的 浴巾 美极了
- Bộ khăn tắm đó vừa đẹp vừa tuyệt với, vì có tên của chúng ta được bạn tự thêu trên đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刺绣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刺绣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刺›
绣›