Đọc nhanh: 刺绣用描绘布 (thứ tú dụng miêu hội bố). Ý nghĩa là: Vải can vẽ dùng để thêu Vải đã phác hoạ hoạ tiết để thêu.
Ý nghĩa của 刺绣用描绘布 khi là Danh từ
✪ Vải can vẽ dùng để thêu Vải đã phác hoạ hoạ tiết để thêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺绣用描绘布
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 她 喜欢 用 鲜艳 的 布料
- Cô ấy thích dùng vải sặc sỡ.
- 我用 抹布 擦 桌子
- Tôi dùng khăn lau bàn.
- 他 用布 包裹 得 严严实实 的
- Anh ấy dùng vải bọc lại rất kín.
- 这绒 用来 刺绣
- Chỉ thêu này dùng để thêu.
- 用 口哨 模仿 布谷鸟 叫
- huýt sáo bắt chước theo tiếng chim cuốc.
- 用 飞机 布雷
- dùng máy bay rải mìn
- 满屋 散布 着 松油 的 刺鼻 气味
- Ngôi nhà rải đầy mùi hắc của dầu thông.
- 你 用 的 香草 越 多 , 沙司 的 味道 就 越 刺鼻
- Bạn dùng càng nhiều thảo mộc thì nước sốt sẽ càng hăng mũi.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 把 煎 好 的 药用 纱布 过淋 一下
- Lấy thuốc sắc xong dùng vải thưa lọc qua một chút đi.
- 战士 们 用 刺刀 跟 敌人 肉搏
- các chiến sĩ dùng dao đánh nhau với địch.
- 他 为 我们 描绘 了 一个 人间仙境
- Anh ấy đã vẽ nên một xứ sở thần tiên cho chúng tôi.
- 用 镊子 拔 刺儿
- Dùng nhíp để loại bỏ cái gai.
- 我用 镊子 拔掉 了 脚 上 的 刺
- Tôi dùng nhíp để nhổ những chiếc gai ra khỏi chân.
- 用布 把 伤口 包裹 起来
- Lấy vải băng vết thương lại
- 玫瑰花 梗 布满 尖刺
- Cành hoa hồng đầy gai nhọn.
- 她 用 画笔 描绘 了 海边 的 景色
- Cô ấy đã vẽ phong cảnh bên bờ biển bằng cọ vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刺绣用描绘布
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刺绣用描绘布 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刺›
布›
描›
用›
绘›
绣›