Đọc nhanh: 花缎刺绣 (hoa đoạn thứ tú). Ý nghĩa là: Hàng thêu kim tuyến.
Ý nghĩa của 花缎刺绣 khi là Danh từ
✪ Hàng thêu kim tuyến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花缎刺绣
- 芙蓉花
- hoa dâm bụt
- 这绒 用来 刺绣
- Chỉ thêu này dùng để thêu.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 那袄 有 精致 绣花
- Chiếc áo đó có thêu hoa tinh xảo.
- 玫瑰花 梗 布满 尖刺
- Cành hoa hồng đầy gai nhọn.
- 衿 上 有 刺绣 花纹
- Trên vạt áo có thêu hoa văn.
- 素缎 ( 没有 花纹 的 )
- gấm trơn; vóc mộc (không có hoa văn).
- 绣球花 又 有 多少 片 花瓣 呢
- Có bao nhiêu cánh hoa trên một bông hoa cẩm tú cầu?
- 花炮 点着 了 , 刺 刺 地直 冒 火星
- pháo hoa đã châm lửa, cứ xì xì toé lửa.
- 她 长于 刺绣
- Cô ấy giỏi về thêu thùa.
- 她 很会 刺绣
- Cô ấy rất giỏi thêu thùa.
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
- 妈妈 在 裙边 上 绣 了 几朵 花
- Mẹ thêu vài bông hoa ở mép váy.
- 裳 上 绣 着 花 图案
- Trên chiếc váy có thêu họa tiết hoa.
- 绣花鞋 这里 早就 不兴 了
- ở đây giầy thêu đã lỗi thời từ lâu rồi
- 绣花 要 得手 绵巧 , 打铁 还 需 自身 硬
- Thêu hoa cần có bàn tay khéo léo, rèn sắt cũng cần bản thân có tay nghề.
- 再来 一 轴线 我 就 可以 完成 这 幅 刺绣 了
- Nếu có thêm một sợi chỉ, tôi sẽ hoàn thành bức thêu này.
- 绣花 是 一项 细活
- Thêu hoa là một công việc tỉ mỉ.
- 她 在 绣 一朵花
- Cô ấy đang thêu một bông hoa.
- 老太太 又 在 开 箱子 兜翻 她 那 点儿 绣花 的 活计
- bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花缎刺绣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花缎刺绣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刺›
绣›
缎›
花›