Đọc nhanh: 制高点 (chế cao điểm). Ý nghĩa là: điểm cao; đồi cao; điểm cao khống chế. Ví dụ : - 占领制高点,以便阻截敌人进攻。 chiếm lấy điểm cao để ngăn chặn bước tiến của địch.
Ý nghĩa của 制高点 khi là Danh từ
✪ điểm cao; đồi cao; điểm cao khống chế
军事上指能够俯视、控制周围地面的高地或建筑物等
- 占领 制高点 , 以便 阻截 敌人 进攻
- chiếm lấy điểm cao để ngăn chặn bước tiến của địch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制高点
- 制作 和 安装 沉降 观测点
- Chế tạo lắp đặt điểm quan trắc lún
- 他 的 血压 有点 高
- Huyết áp của anh ấy hơi cao.
- 自制 糕点
- tự làm bánh ngọt
- 蔗糖 用于 制作 糕点
- Đường mía dùng để làm bánh.
- 把 井口 垒 高点
- xây miệng giếng cao lên một chút.
- 这 价格 未免 有点 高
- Giá này có phần hơi cao.
- 税率 提高 了 0.5 个 百分点
- Thuế suất đã tăng thêm 0,5 điểm phần trăm.
- 公司 重点 培养 高级 管理人员
- Công ty tập trung đào tạo các nhà quản lý cấp cao.
- 这切 有点 高
- Cái bậc này hơi cao.
- 在 高处 瞭着 点儿
- trên cao nhìn xa một chút.
- 我 比 姐姐 稍微 高 一点儿
- Tôi cao hơn chị tôi một chút.
- 对 单纯 应激反应 来说 有点儿 太高 了
- Đó là một chút cao đối với căng thẳng đơn giản.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 占领 制高点 , 以便 阻截 敌人 进攻
- chiếm lấy điểm cao để ngăn chặn bước tiến của địch.
- 这个 花瓶 仿制 得 太 像 了 , 我 都 有点 真伪莫辨 了
- Cái bình hoa này phỏng chế quá giống, tôi có chút không phân biệt được có phải thật hay không.
- 飞机库 顶 最高点 高 103 英尺
- Điểm cao nhất của nhà chứa máy bay cao 103 feet.
- 董事长 一点 都 不 高兴
- Chủ tịch không vui chút nào.
- 提倡 少生 、 优生 , 控制 人口数量 , 提高 人口素质
- đề xướng sinh ít, nhưng nuôi dạy tốt, hạn chế số lượng, nâng cao chất lượng.
- 请 把 画面 调 高 一点
- Hãy tăng độ sáng màn hình lên một chút.
- 我 的 血压 有点 高
- Huyết áp của tôi hơi cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 制高点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 制高点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
点›
高›