到账 Dào zhàng

Từ hán việt: 【đáo trướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "到账" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đáo trướng). Ý nghĩa là: đến, (v.) về/vào (tài khoản). Ví dụ : - 。 nhận được hóa đơn lúc nào thì tôi sẽ gửi tiền thanh toán.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 到账 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 到账 khi là Động từ

đến, (v.) về/vào (tài khoản)

Ví dụ:
  • - 此刻 cǐkè 收到 shōudào 账单 zhàngdān jiù huì 寄出 jìchū 付款单 fùkuǎndān le

    - nhận được hóa đơn lúc nào thì tôi sẽ gửi tiền thanh toán.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到账

  • - 米克 mǐkè · 贾格尔 jiǎgéěr 坚持 jiānchí 巡回演出 xúnhuíyǎnchū 直到 zhídào 猝死 cùsǐ zài 台上 táishàng

    - Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - 问题 wèntí 牵及 qiānjí dào 利益 lìyì

    - Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.

  • - shuō 看到 kàndào 牙膏 yágāo yǒu 圣母 shèngmǔ 玛利亚 mǎlìyà de

    - Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.

  • - 只有 zhǐyǒu 微细 wēixì 粒子 lìzǐ 穿透 chuāntòu dào fèi 深部 shēnbù

    - Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.

  • - 哥哥 gēge 得到 dédào 鼓励 gǔlì

    - Anh trai nhận được khích lệ.

  • - 看到 kàndào 哥哥 gēge 戴上 dàishang 大红花 dàhónghuā 弟弟 dìdì 有点 yǒudiǎn 眼红 yǎnhóng

    - nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.

  • - 打钱 dǎqián dào 离岸 líàn 账户 zhànghù de 界面 jièmiàn

    - Hướng dẫn đấu dây vào tài khoản nước ngoài.

  • - 小时 xiǎoshí qián 所有 suǒyǒu qián 转到 zhuǎndào le 一个 yígè 离岸 líàn 账户 zhànghù

    - Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.

  • - de 汇款 huìkuǎn 已到 yǐdào zhàng

    - Khoản tiền của bạn đã vào tài khoản.

  • - cóng 流水账 liúshuǐzhàng 过录 guòlù dào 总账 zǒngzhàng shàng

    - Sao chép từ sổ thu chi hàng ngày vào sổ chính.

  • - 收到 shōudào le 一张 yīzhāng 账单 zhàngdān

    - Tôi đã nhận được một hóa đơn.

  • - 打入 dǎrù le 一大笔钱 yīdàbǐqián dào de 账户 zhànghù

    - Cô ấy đã gửi một số tiền lớn vào tài khoản của mình.

  • - 看到 kàndào 账单 zhàngdān hòu 当场 dāngchǎng 傻眼 shǎyǎn le

    - Sau khi nhìn thấy hóa đơn, anh ấy chết lặng tại chỗ.

  • - 此刻 cǐkè 收到 shōudào 账单 zhàngdān jiù huì 寄出 jìchū 付款单 fùkuǎndān le

    - nhận được hóa đơn lúc nào thì tôi sẽ gửi tiền thanh toán.

  • - 收到 shōudào 银行 yínháng duì 账单 zhàngdān 一两次 yīliǎngcì 还是 háishì 没改 méigǎi

    - Bạn sẽ nghĩ rằng cô ấy sẽ thay đổi nó sau một hoặc hai bảng sao kê ngân hàng.

  • - 结账 jiézhàng 直到 zhídào 夜里 yèli 十点 shídiǎn cái 完事 wánshì

    - Việc kết toán sổ sách mãi đến mười giờ đêm mới xong.

  • - 通过 tōngguò 账号 zhànghào dào le 一个 yígè 电邮 diànyóu 地址 dìzhǐ

    - Tài khoản theo dõi trở lại địa chỉ email

  • - xīn 会计 kuàijì 刚到 gāngdào 账目 zhàngmù hái 没有 méiyǒu 移交 yíjiāo

    - kế toán mới vừa đến sổ sách vẫn chưa bàn giao.

  • - 刚到 gāngdào 这里 zhèlǐ 工作 gōngzuò 很生 hěnshēng

    - Mới đến nơi đây nên công việc còn rất lạ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 到账

Hình ảnh minh họa cho từ 到账

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 到账 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trướng
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOPO (月人心人)
    • Bảng mã:U+8D26
    • Tần suất sử dụng:Cao