老少皆宜 lǎoshào jiē yí

Từ hán việt: 【lão thiếu giai nghi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "老少皆宜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão thiếu giai nghi). Ý nghĩa là: mọi lứa tuổi; thích hợp với mọi lứa tuổi. Ví dụ : - 。 Trò chơi này phù hợp cho mọi lứa tuổi.. - 。 Chương trình phù hợp với tất cả mọi người.. - 。 Đồ chơi này phù hợp cho mọi lứa tuổi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 老少皆宜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 老少皆宜 khi là Thành ngữ

mọi lứa tuổi; thích hợp với mọi lứa tuổi

本义指老人和儿童都适宜,喻指适用的范围非常广。

Ví dụ:
  • - zhè kuǎn 游戏 yóuxì 老少皆宜 lǎoshàojiēyí

    - Trò chơi này phù hợp cho mọi lứa tuổi.

  • - 这个 zhègè 节目 jiémù 老少皆宜 lǎoshàojiēyí

    - Chương trình phù hợp với tất cả mọi người.

  • - zhè kuǎn 玩具 wánjù 老少皆宜 lǎoshàojiēyí

    - Đồ chơi này phù hợp cho mọi lứa tuổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老少皆宜

  • - 少壮 shàozhuàng 努力 nǔlì 老大徒伤 lǎodàtúshāng bēi

    - lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.

  • - 少壮 shàozhuàng 努力 nǔlì 老大徒伤 lǎodàtúshāng bēi

    - trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.

  • - 男女老少 nánnǚlǎoshào

    - già trẻ gái trai.

  • - 老少无欺 lǎoshàowúqī

    - không lừa già dối trẻ.

  • - zhè kuǎn 玩具 wánjù 老少皆宜 lǎoshàojiēyí

    - Đồ chơi này phù hợp cho mọi lứa tuổi.

  • - zhè kuǎn 游戏 yóuxì 老少皆宜 lǎoshàojiēyí

    - Trò chơi này phù hợp cho mọi lứa tuổi.

  • - 这个 zhègè 节目 jiémù 老少皆宜 lǎoshàojiēyí

    - Chương trình phù hợp với tất cả mọi người.

  • - 少年老成 shàoniánlǎochéng

    - Ông cụ non

  • - 新年 xīnnián dào 过年 guònián máng 男女老少 nánnǚlǎoshào 喜洋洋 xǐyángyáng

    - năm mới đến, dù bận rộn đón tết nhưng già trẻ gái trai đều vui mừng hớn hở.

  • - 老板 lǎobǎn 一共 yīgòng 多少 duōshǎo qián · ?

    - Ông chủ, tổng cộng hết bao nhiêu tiền.

  • - 老板 lǎobǎn de 少爷 shàoyé 非常 fēicháng 聪明 cōngming

    - Con trai của ông chủ rất thông minh.

  • - 时光荏苒 shíguāngrěnrǎn 当年 dāngnián 那个 nàgè 花季少女 huājìshàonǚ 如今 rújīn 变成 biànchéng 徐娘半老 xúniángbànlǎo le

    - Thời gian dần trôi, cô thiếu nữ đẹp như hoa năm xưa, giờ đã trở thành người phụ nữ đa tình rồi.

  • - 老板娘 lǎobǎnniáng zhè 支笔 zhībǐ 多少 duōshǎo qián

    - Bà chủ, cây bút này bao nhiêu tiền?

  • - 你们 nǐmen 老娘们儿 lǎoniángmenér 少管 shǎoguǎn 这些 zhèxiē 闲事 xiánshì

    - tụi bay con gái lớn cả rồi, bớt nhiều chuyện đi.

  • - jiā 老少 lǎoshào 大团圆 dàtuányuán

    - gia đình già trẻ cùng chung sống.

  • - 北京小吃 běijīngxiǎochī zhōng de 焦圈 jiāoquān 男女老少 nánnǚlǎoshào dōu ài chī 酥脆 sūcuì 油香 yóuxiāng de 味儿 wèier

    - Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu

  • - 老板 lǎobǎn nín 最多能 zuìduōnéng 便宜 piányí 多少 duōshǎo

    - Ông chủ, ông có thể bớt giá nhiều nhất bao nhiêu?

  • - 赵老师 zhàolǎoshī 年事已高 niánshìyǐgāo 不宜 bùyí 远行 yuǎnxíng

    - Thầy Triệu đã già, không thích hợp đi xa.

  • - 有说有笑 yǒushuōyǒuxiào fēn 老少 lǎoshào

    - có nói có cười, không phân già trẻ (khi vui đùa thì không phân biệt già trẻ, cho phép người ít tuổi hơn cũng được nói đùa).

  • - 五年 wǔnián qián 很少 hěnshǎo 为人所知 wéirénsuǒzhī de 微信 wēixìn 如今 rújīn 妇孺皆知 fùrújiēzhī

    - WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老少皆宜

Hình ảnh minh họa cho từ 老少皆宜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老少皆宜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBM (十月一)
    • Bảng mã:U+5B9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Giai
    • Nét bút:一フノフノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PPHA (心心竹日)
    • Bảng mã:U+7686
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao