到此 dào cǐ

Từ hán việt: 【đáo thử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "到此" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đáo thử). Ý nghĩa là: đây, hereunto. Ví dụ : - ? vì sao đến nỗi này?. - 。 công tác của chúng ta đến đây đã xong một giai đoạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 到此 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 到此 khi là Danh từ

đây

hereto

Ví dụ:
  • - 缘何 yuánhé dào

    - vì sao đến nỗi này?

  • - 我们 wǒmen de 工作 gōngzuò dào 告一段落 gàoyíduànluò

    - công tác của chúng ta đến đây đã xong một giai đoạn.

hereunto

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到此

  • - 我们 wǒmen de 案子 ànzi 到此为止 dàocǐwéizhǐ

    - Vụ án của chúng ta đến đây là hết.

  • - 此次 cǐcì 活动 huódòng 涉及 shèjí dào 商业 shāngyè 合作 hézuò

    - Sự kiện này liên quan đến hợp tác kinh doanh.

  • - 此曲 cǐqū 用到 yòngdào yīn

    - Bài khúc này dùng đến âm "tứ".

  • - 此时 cǐshí 感到 gǎndào 非常 fēicháng 疲惫 píbèi

    - Lúc này tôi cảm thấy rất mệt mỏi.

  • - 缘何 yuánhé dào

    - vì sao đến nỗi này?

  • - 假期 jiàqī dào 此央 cǐyāng

    - Kỳ nghỉ đến đây kết thúc.

  • - yào 知道 zhīdào 爸妈 bàmā 其实 qíshí gēn 一样 yīyàng 对此 duìcǐ 感到 gǎndào 别扭 bièniǔ

    - Bạn phải biết rằng bố mẹ bạn cũng không thoải mái với điều này như bạn.

  • - 今天 jīntiān 播音 bōyīn 到此结束 dàocǐjiéshù

    - chương trình phát thanh hôm nay đến đây là kết thúc

  • - 从此 cóngcǐ 不再 bùzài 迟到 chídào

    - Từ đó, tôi không còn đến muộn nữa.

  • - 大家 dàjiā 此刻 cǐkè dōu 感到 gǎndào hán

    - Mọi người lúc này đều cảm thấy sợ.

  • - 公共汽车 gōnggòngqìchē 可能 kěnéng 早到 zǎodào 因此 yīncǐ 我们 wǒmen 稳妥 wěntuǒ diǎn 现在 xiànzài jiù 动身 dòngshēn

    - Xe buýt có thể đến sớm, vì vậy chúng ta phải cẩn thận, bây giờ chúng ta phải xuất phát.

  • - 我们 wǒmen cóng 此处 cǐchù 一直 yìzhí 搜查 sōuchá dào 切萨 qièsà 皮克 píkè shì

    - Chúng tôi đang nạo vét tất cả các con đường từ đây đến Chesapeake.

  • - 由于 yóuyú 学习 xuéxí 努力 nǔlì 认真 rènzhēn 因此 yīncǐ 拿到 nádào 三好学生 sānhàoxuéshēng de 称号 chēnghào

    - Vì sự chăm chỉ và nghiêm túc của mình, anh đã được nhận danh hiệu “Ba học sinh giỏi”.

  • - 放到 fàngdào 这儿 zhèér shì 天意 tiānyì 如此 rúcǐ

    - Đúng là ý trời khi đã đưa tôi vào đây.

  • - 会议 huìyì 到此结束 dàocǐjiéshù 余兴节目 yúxìngjiémù 现在 xiànzài 开始 kāishǐ

    - hội nghị đến đây là kết thúc, bây giờ bắt đầu những tiết mục văn nghệ.

  • - wèi de 错误行为 cuòwùxíngwéi 感到 gǎndào 难过 nánguò 不知 bùzhī 此时此刻 cǐshícǐkè shì 怎么 zěnme xiǎng de

    - Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.

  • - 此刻 cǐkè 收到 shōudào 账单 zhàngdān jiù huì 寄出 jìchū 付款单 fùkuǎndān le

    - nhận được hóa đơn lúc nào thì tôi sẽ gửi tiền thanh toán.

  • - zài 选购 xuǎngòu 商品 shāngpǐn 填单 tiándān 然后 ránhòu dào 收款台 shōukuǎntái 付款 fùkuǎn

    - Điền vào biểu mẫu mua hàng tại đây, sau đó thanh toán tại quầy thu ngân

  • - 这条 zhètiáo 到此为止 dàocǐwéizhǐ

    - Đường đi đến đây kết thúc.

  • - 今天 jīntiān de 讨论 tǎolùn 到此为止 dàocǐwéizhǐ

    - Cuộc thảo luận hôm nay dừng lại ở đây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 到此

Hình ảnh minh họa cho từ 到此

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 到此 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMP (卜一心)
    • Bảng mã:U+6B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao