Đọc nhanh: 制模 (chế mô). Ý nghĩa là: làm khuôn. Ví dụ : - 是控制模块的原型 Một nguyên mẫu cho mô-đun điều khiển.
Ý nghĩa của 制模 khi là Động từ
✪ làm khuôn
mold making
- 是 控制 模块 的 原型
- Một nguyên mẫu cho mô-đun điều khiển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 制模
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 灌制 唱片
- ghi đĩa
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 英模 报告会
- hội nghị báo cáo gương anh hùng.
- 她 作 可怜 的 模样
- Cô ta giả vờ đáng thương.
- 小孩 模样 实堪怜
- Dáng vẻ của đứa trẻ thực sự đáng thương.
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 酸奶 是 由 活性 培养 菌 制成 的
- Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.
- 这个 模子 好
- Cái khuôn này tốt.
- 是 控制 模块 的 原型
- Một nguyên mẫu cho mô-đun điều khiển.
- 学生 们 动手 制作 模型
- Học sinh bắt tay vào làm mô hình.
- 他 制作 模子
- Anh ấy chế tạo khuôn mẫu.
- 模具 定制 完成 了
- Khuôn mẫu đặt làm xong rồi.
- 小李 对模型 制作 入迷 了
- Tiểu Lý mê mẩn làm mô hình.
- 我们 正在 制定 具体 的 方案
- Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 制模
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 制模 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
模›