别提 biétí

Từ hán việt: 【biệt đề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "别提" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biệt đề). Ý nghĩa là: miễn bàn; khỏi bàn; khỏi phải nói; còn phải nói. Ví dụ : - 。 Thời tiết hôm qua lạnh khỏi phải nói.. - 。 Món này ngon khỏi phải bàn.. - 。 Trận đấu đó hồi hộp khỏi phải nói.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 别提 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 别提 khi là Động từ

miễn bàn; khỏi bàn; khỏi phải nói; còn phải nói

表示程度之深不必细说

Ví dụ:
  • - 昨天 zuótiān de 天气 tiānqì 别提 biétí 多冷 duōlěng le

    - Thời tiết hôm qua lạnh khỏi phải nói.

  • - 这个 zhègè cài 别提 biétí yǒu duō 好吃 hǎochī le

    - Món này ngon khỏi phải bàn.

  • - 那场 nàchǎng 比赛 bǐsài 别提 biétí duō 激动 jīdòng le

    - Trận đấu đó hồi hộp khỏi phải nói.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别提

  • - 周二 zhōuèr yào zài 切尔西 qièěrxī 码头 mǎtóu liàn 普拉提 pǔlātí

    - Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.

  • - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 提高 tígāo 级别 jíbié

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ để nâng cao cấp bậc.

  • - 罢了 bàle bié zài 这件 zhèjiàn shì le

    - Thôi đi, đừng nhắc lại chuyện này nữa.

  • - 什么 shénme 谢不谢 xièbùxiè de 别提 biétí 这个 zhègè

    - Cảm với ơn gì, đừng nhắc tới nữa.

  • - yǒu 意见 yìjiàn 当面 dāngmiàn bié zài 背后 bèihòu 嚼舌 jiáoshé

    - có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng có xuyên tạc sau lưng.

  • - yǒu 意见 yìjiàn 当面 dāngmiàn bié zài 背后 bèihòu 说闲话 shuōxiánhuà

    - có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng nói xấu sau lưng.

  • - 别的 biéde 老师 lǎoshī duì de 提议 tíyì 不屑一顾 bùxièyīgù

    - Các giáo viên khác không thèm đếm xỉa tới đề nghị của cô.

  • - 别提 biétí le dōu 中暑 zhòngshǔ hǎo 几次 jǐcì le

    - Đừng nhắc nữa, tớ say nắng mấy lần rồi.

  • - hāi 别提 biétí le

    - Ôi, đừng nhắc nữa.

  • - 现在 xiànzài 我们 wǒmen 特别 tèbié 提供 tígōng 可编程 kěbiānchéng de LED 标志 biāozhì bǎn 所有 suǒyǒu 零售 língshòu 批发价格 pīfājiàgé

    - Chúng tôi đặc biệt cung cấp đèn LED có thể lập trình với mọi mức giá bán lẻ và bán buôn.

  • - 那场 nàchǎng 比赛 bǐsài 别提 biétí duō 激动 jīdòng le

    - Trận đấu đó hồi hộp khỏi phải nói.

  • - 别提 biétí le 就是 jiùshì 胆小鬼 dǎnxiǎoguǐ

    - Đừng nhắc tới nữa, anh ta là đồ nhát gan.

  • - 这个 zhègè cài 别提 biétí yǒu duō 好吃 hǎochī le

    - Món này ngon khỏi phải bàn.

  • - bié zài de 电话 diànhuà kāi 免提 miǎntí le

    - Đừng bật loa ngoài trên điện thoại của tôi nữa

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 提高 tígāo 级别 jíbié

    - Chúng ta cần nâng cao cấp bậc.

  • - 昨天 zuótiān de 天气 tiānqì 别提 biétí 多冷 duōlěng le

    - Thời tiết hôm qua lạnh khỏi phải nói.

  • - 妈妈 māma 提醒 tíxǐng 别忘了 biéwàngle dài 雨伞 yǔsǎn

    - Mẹ nhắc tôi đừng quên mang theo ô.

  • - yǒu 问题 wèntí 正面 zhèngmiàn 提出 tíchū lái bié 绕弯子 ràowānzi

    - có vấn đề thì trực tiếp nêu ra, đừng vòng vo.

  • - 看到 kàndào 女儿 nǚér 伙伴 huǒbàn 热情 rèqíng 无私 wúsī 老公 lǎogōng 别提 biétí duō 高兴 gāoxīng le

    - đối đãi với bạn bè nhiệt tình, bao dung

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 别提

Hình ảnh minh họa cho từ 别提

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别提 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa