Đọc nhanh: 别体 (biệt thể). Ý nghĩa là: biến thể (thư pháp), dị thể (của chữ Hán).
Ý nghĩa của 别体 khi là Danh từ
✪ biến thể (thư pháp)
书法上指从旧字体变出来的新字体
✪ dị thể (của chữ Hán)
汉字的异体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别体
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 为什么 要拉上 别人 ?
- Tại sao lại để liên luỵ đến người khác?
- 逐步 消灭 脑力劳动 和 体力劳动 的 差别
- Xoá bỏ dần sự chênh lệch giữa lao động trí óc và lao động chân tay.
- 别 硬撑 了 , 身体 最 重要
- Đừng gắng gượng nữa, sức khỏe là quan trọng nhất.
- 你别 伤害 自己 的 身体
- Bạn đừng làm hại cơ thể mình.
- 我们 要 体谅 别人 的 难处
- Chúng ta cần hiểu cho sự khó khăn của anh ấy.
- 别忘了 是 他 的 遗传 体质 引发 的 吸毒 成瘾
- Đừng quên khuynh hướng di truyền của anh ấy đối với chứng nghiện.
- 她 总是 体贴 别人
- Cô ấy luôn quan tâm người khác.
- 妈妈 对 孩子 特别 体贴
- Mẹ đặc biệt quan tâm đến con cái.
- 他 很 体谅 别人 的 感受
- Anh ấy rất thông cảm với cảm xúc của người khác.
- 性别 优势 在 体育 中 显现
- Ưu thế giới tính thể hiện rõ trong thể thao.
- 在生活中 简体字 比较 容易 被 识别
- Các ký tự đơn giản dễ nhận ra hơn trong cuộc sống.
- 别看 他 身体 不 强 , 干起 活来 可 不善
- đừng thấy anh ta thân thể yếu ớt mà coi thường, làm việc dễ nể lắm đó
- 成年人 和 儿童 在 体型 上 有 显著 的 区别
- người lớn và trẻ em về dáng người có sự khác biệt rõ rệt.
- 这个 分裂 出去 的 派别 受到 其他 宗教团体 的 蔑视
- Các phái tách ra này bị khinh thường bởi các tôn giáo khác.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
别›