Hán tự: 判
Đọc nhanh: 判 (phán). Ý nghĩa là: chia ra; phân ra; phân biệt, phê phán; phân định, phán quyết. Ví dụ : - 他能判清是非。 Anh ấy có thể phân biệt rõ đúng sai.. - 她善于判对错。 Cô ấy giỏi phân biệt đúng sai.. - 他判这道菜好吃。 Anh ấy đánh giá món này ngon.
Ý nghĩa của 判 khi là Động từ
✪ chia ra; phân ra; phân biệt
分开;分辨
- 他 能 判清 是非
- Anh ấy có thể phân biệt rõ đúng sai.
- 她 善于 判 对错
- Cô ấy giỏi phân biệt đúng sai.
✪ phê phán; phân định
评定
- 他判 这 道菜 好吃
- Anh ấy đánh giá món này ngon.
- 专家 判 这项 研究 有 价值
- Chuyên gia đánh giá nghiên cứu này có giá trị.
✪ phán quyết
判决
- 这次 判决 引起争议
- Phán quyết lần này gây ra tranh cãi.
- 法官 做出 了 判罚
- Thẩm phán đưa ra phán quyết.
Ý nghĩa của 判 khi là Tính từ
✪ khác hẳn; khác nhau rõ rệt
显然 (有区别)
- 新旧社会 判然不同
- Xã hội cũ và xã hội mới khác nhau rõ rệt.
- 前后 判若两人
- Trước và sau, khác nhau như là hai người vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 判
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 昧 的 人 难以 判断 真伪
- Kẻ ngu ngốc khó phân biệt thật và giả.
- 都 是 关于 普利茅斯 郡 凶杀案 审判 的
- Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.
- 系统 判定 数据 无效
- Hệ thống xác định dữ liệu không hợp lệ.
- 那个 裁判 偏向 那个 队
- Trọng tài đó thiên vị đội đó.
- 前后 判若两人
- Trước và sau, khác nhau như là hai người vậy.
- 她 结婚 后 判若两人
- Sau khi kết hôn thì cô ấy như biến thành người khác.
- 分辨是非 需要 清晰 的 判断
- Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.
- 回避 案件 保证 审判 公正
- Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.
- 这起 案件 将 由 高级法院 裁判
- Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.
- 裁判 吹 了 口哨
- Người tham gia thổi còi.
- 公司 跟 工人 谈判
- Công ty thương lượng với công nhân.
- 谈判 陷入僵局
- Đàm phán rơi vào bế tắc.
- 双方 谈判 陷于 僵局
- cuộc đàm phán song phương rơi vào bế tắc.
- 文章 批判 了 社会 的 不公
- Bài viết phê phán sự bất công của xã hội.
- 凯尔 · 斯诺 得到 公平 审判
- Kyle Snow được xét xử công bằng?
- 今天 的 报纸 登载 了 批判 政客 的 报道
- Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.
- 判别 好坏
- phân biệt cái tốt cái xấu
- 法官 的 判决 被 上诉 法庭 驳回
- Quyết định của tòa án bị tòa phúc thẩm đưa ra phản đối.
- 在 所有 这些 谈判 中 , 我们 一直 是 大力协助 的
- Trong tất cả các cuộc đàm phán , chúng tôi luôn dốc sức giúp đỡ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 判
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 判 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm判›