Đọc nhanh: 审判室 (thẩm phán thất). Ý nghĩa là: Phòng xét xử.
Ý nghĩa của 审判室 khi là Danh từ
✪ Phòng xét xử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审判室
- 富埒 皇室
- con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 音乐教室
- Phòng học nhạc.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 学生 一个 挨 一个 地 走进 教室
- Học sinh người này nối tiếp người nọ đi vào phòng học.
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 芝兰之室
- nhà ở xinh đẹp.
- 都 是 关于 普利茅斯 郡 凶杀案 审判 的
- Mọi người đều có mặt trong phiên tòa xét xử vụ giết người ở hạt Plymouth.
- 回避 案件 保证 审判 公正
- Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.
- 凯尔 · 斯诺 得到 公平 审判
- Kyle Snow được xét xử công bằng?
- 终审判决
- phán quyết chung thẩm
- 弗兰克 在 替 审判者 复审 笔录
- Frank đang xem lại bảng điểm phiên tòa cho Thẩm phán.
- 审判者 想见 你
- Thẩm phán muốn gặp bạn.
- 法律 的 纠纷 需要 审判
- Tranh chấp pháp luật cần phải được đưa ra xét xử.
- 他们 遭受 了 不 公正 的 审判
- Họ phải chịu một phiên tòa bất công
- 法院 匆促 做出 的 不 公正 裁决 使 这次 审判 形同 儿戏
- Quyết định bất công mà tòa án đưa ra một cách vội vã đã biến phiên tòa này trở thành một trò chơi trẻ con.
- 他们 有 一位 法官 和 两个 审判员
- Họ có một thẩm phán và hai giám định viên.
- 我出 的 汗 比 天主教徒 在 审判 日出 的 都 多 了
- Tôi đổ mồ hôi như một người công giáo trong ngày phán xét.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 审判室
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 审判室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm判›
审›
室›