Đọc nhanh: 判断力 (phán đoạn lực). Ý nghĩa là: khả năng đánh giá, sự phán xét. Ví dụ : - 他们没有判断力 Họ không có phán xét
Ý nghĩa của 判断力 khi là Danh từ
✪ khả năng đánh giá
ability to judge
✪ sự phán xét
judgment
- 他们 没有 判断力
- Họ không có phán xét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 判断力
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 昧 的 人 难以 判断 真伪
- Kẻ ngu ngốc khó phân biệt thật và giả.
- 分辨是非 需要 清晰 的 判断
- Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.
- 新生力量 不断 生长
- lực lượng mới không ngừng lớn lên.
- 毅力 让 他 不断进步
- Nhờ có ý chí, anh ấy ngày càng tiến bộ.
- 以漏 判断 时辰
- Dùng đồng hồ nước để phán đoán giờ.
- 本领 来自 于 不断 的 努力
- Kỹ năng đến từ sự nỗ lực không ngừng.
- 我 相信 勤能补拙 , 我会 不断 提高 自己 , 努力 取得 良好 的 业绩
- Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.
- 成功 依赖于 不断 的 努力
- Thành công phụ thuộc vào nỗ lực không ngừng.
- 这 条 法规 就是 判断 合法 交易 与 非法交易 的 杠杠
- những luật lệ này chính là tiêu chuẩn nhất định để phán đoán giao dịch hợp pháp và bất hợp pháp.
- 错误判断 造成 损失
- Phán đoán sai lầm dẫn đến tổn thất.
- 别 让 情绪 左右 你 的 判断
- Đừng để cảm xúc ảnh hưởng tới phán đoán của cậu.
- 通过 不断 努力 , 他 终于 也 扭转局面 并 克服困难 了
- Bằng những nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh cũng xoay chuyển được tình thế và vượt qua khó khăn.
- 他 的 判断 毫厘不爽
- Phán đoán của anh ấy không sai một chút nào.
- 精力 不断 在 耗
- Năng lượng tinh thần không ngừng bị tiêu hao.
- 她 不断 努力 工作
- Cô ấy làm việc không ngừng nghỉ.
- 矛盾 判断 不能 共存
- Phán đoán đối lập không thể cùng tồn tại.
- 敌对势力 不断 侵扰
- Các thế lực đối địch liên tục quấy rối.
- 他们 没有 判断力
- Họ không có phán xét
- 判断能力 需要 训练
- Khả năng phán đoán cần được rèn luyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 判断力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 判断力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm判›
力›
断›