判断力 pànduàn lì

Từ hán việt: 【phán đoạn lực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "判断力" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phán đoạn lực). Ý nghĩa là: khả năng đánh giá, sự phán xét. Ví dụ : - Họ không có phán xét

Xem ý nghĩa và ví dụ của 判断力 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 判断力 khi là Danh từ

khả năng đánh giá

ability to judge

sự phán xét

judgment

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 没有 méiyǒu 判断力 pànduànlì

    - Họ không có phán xét

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 判断力

  • - 要是 yàoshì 打喷嚏 dǎpēntì 用力 yònglì 过猛 guòměng 可能 kěnéng huì 折断 zhéduàn 肋骨 lèigǔ de

    - Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.

  • - mèi de rén 难以 nányǐ 判断 pànduàn 真伪 zhēnwěi

    - Kẻ ngu ngốc khó phân biệt thật và giả.

  • - 分辨是非 fēnbiànshìfēi 需要 xūyào 清晰 qīngxī de 判断 pànduàn

    - Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.

  • - 新生力量 xīnshēnglìliàng 不断 bùduàn 生长 shēngzhǎng

    - lực lượng mới không ngừng lớn lên.

  • - 毅力 yìlì ràng 不断进步 bùduànjìnbù

    - Nhờ có ý chí, anh ấy ngày càng tiến bộ.

  • - 以漏 yǐlòu 判断 pànduàn 时辰 shíchen

    - Dùng đồng hồ nước để phán đoán giờ.

  • - 本领 běnlǐng 来自 láizì 不断 bùduàn de 努力 nǔlì

    - Kỹ năng đến từ sự nỗ lực không ngừng.

  • - 相信 xiāngxìn 勤能补拙 qínnéngbǔzhuō 我会 wǒhuì 不断 bùduàn 提高 tígāo 自己 zìjǐ 努力 nǔlì 取得 qǔde 良好 liánghǎo de 业绩 yèjì

    - Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.

  • - 成功 chénggōng 依赖于 yīlàiyú 不断 bùduàn de 努力 nǔlì

    - Thành công phụ thuộc vào nỗ lực không ngừng.

  • - zhè tiáo 法规 fǎguī 就是 jiùshì 判断 pànduàn 合法 héfǎ 交易 jiāoyì 非法交易 fēifǎjiāoyì de 杠杠 gànggàng

    - những luật lệ này chính là tiêu chuẩn nhất định để phán đoán giao dịch hợp pháp và bất hợp pháp.

  • - 错误判断 cuòwùpànduàn 造成 zàochéng 损失 sǔnshī

    - Phán đoán sai lầm dẫn đến tổn thất.

  • - bié ràng 情绪 qíngxù 左右 zuǒyòu de 判断 pànduàn

    - Đừng để cảm xúc ảnh hưởng tới phán đoán của cậu.

  • - 通过 tōngguò 不断 bùduàn 努力 nǔlì 终于 zhōngyú 扭转局面 niǔzhuǎnjúmiàn bìng 克服困难 kèfúkùnnán le

    - Bằng những nỗ lực không ngừng, cuối cùng anh cũng xoay chuyển được tình thế và vượt qua khó khăn.

  • - de 判断 pànduàn 毫厘不爽 háolíbùshuǎng

    - Phán đoán của anh ấy không sai một chút nào.

  • - 精力 jīnglì 不断 bùduàn zài hào

    - Năng lượng tinh thần không ngừng bị tiêu hao.

  • - 不断 bùduàn 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Cô ấy làm việc không ngừng nghỉ.

  • - 矛盾 máodùn 判断 pànduàn 不能 bùnéng 共存 gòngcún

    - Phán đoán đối lập không thể cùng tồn tại.

  • - 敌对势力 díduìshìli 不断 bùduàn 侵扰 qīnrǎo

    - Các thế lực đối địch liên tục quấy rối.

  • - 他们 tāmen 没有 méiyǒu 判断力 pànduànlì

    - Họ không có phán xét

  • - 判断能力 pànduànnénglì 需要 xūyào 训练 xùnliàn

    - Khả năng phán đoán cần được rèn luyện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 判断力

Hình ảnh minh họa cho từ 判断力

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 判断力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Pàn
    • Âm hán việt: Phán
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQLN (火手中弓)
    • Bảng mã:U+5224
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao