Đọc nhanh: 判处 (phán xử). Ý nghĩa là: phán xử; phán; tuyên án; kết án. Ví dụ : - 这名罪犯被判处一年监禁。 Tên tội phạm này đã bị kết án một năm tù giam.. - 杀人犯被判处死刑。 Kẻ giết người đã bị kết án tử hình.. - 罪犯被判处死刑。 Tội phạm đã bị kết án tử hình.
Ý nghĩa của 判处 khi là Động từ
✪ phán xử; phán; tuyên án; kết án
法庭依照法律对触犯刑律者的审理和裁决
- 这名 罪犯 被 判处 一年 监禁
- Tên tội phạm này đã bị kết án một năm tù giam.
- 杀人犯 被 判处死刑
- Kẻ giết người đã bị kết án tử hình.
- 罪犯 被 判处死刑
- Tội phạm đã bị kết án tử hình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 判处
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 汉语 字 处理
- Soạn thảo văn bản tiếng Hoa
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 此处 有 楠木 林
- Đây có rừng gỗ lim.
- 谈判 管道 堵塞
- con đường đàm phán bế tắc.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 穴居野处
- ăn lông ở lỗ
- 这处 穴 很 安静
- Ngôi mộ này rất yên tĩnh.
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 到处 都 是 尘 啊
- Bốn phía đều là bụi.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 罪犯 被 判处死刑
- Tội phạm đã bị kết án tử hình.
- 判处 徒刑
- xử tù tội.
- 杀人犯 被 判处死刑
- Kẻ giết người đã bị kết án tử hình.
- 这名 罪犯 被 判处 一年 监禁
- Tên tội phạm này đã bị kết án một năm tù giam.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 判处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 判处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm判›
处›