判断语 pànduàn yǔ

Từ hán việt: 【phán đoạn ngữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "判断语" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phán đoạn ngữ). Ý nghĩa là: Thuộc tính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 判断语 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 判断语 khi là Danh từ

Thuộc tính

predicate

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 判断语

  • - mèi de rén 难以 nányǐ 判断 pànduàn 真伪 zhēnwěi

    - Kẻ ngu ngốc khó phân biệt thật và giả.

  • - 分辨是非 fēnbiànshìfēi 需要 xūyào 清晰 qīngxī de 判断 pànduàn

    - Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.

  • - wàng 下断语 xiàduànyǔ

    - đưa ra kết luận xằng bậy.

  • - 以漏 yǐlòu 判断 pànduàn 时辰 shíchen

    - Dùng đồng hồ nước để phán đoán giờ.

  • - 不可 bùkě 妄作 wàngzuò 判断 pànduàn

    - Bạn không thể phán đoán một cách tùy tiện.

  • - zhè tiáo 法规 fǎguī 就是 jiùshì 判断 pànduàn 合法 héfǎ 交易 jiāoyì 非法交易 fēifǎjiāoyì de 杠杠 gànggàng

    - những luật lệ này chính là tiêu chuẩn nhất định để phán đoán giao dịch hợp pháp và bất hợp pháp.

  • - 错误判断 cuòwùpànduàn 造成 zàochéng 损失 sǔnshī

    - Phán đoán sai lầm dẫn đến tổn thất.

  • - bié ràng 情绪 qíngxù 左右 zuǒyòu de 判断 pànduàn

    - Đừng để cảm xúc ảnh hưởng tới phán đoán của cậu.

  • - de 判断 pànduàn 毫厘不爽 háolíbùshuǎng

    - Phán đoán của anh ấy không sai một chút nào.

  • - 矛盾 máodùn 判断 pànduàn 不能 bùnéng 共存 gòngcún

    - Phán đoán đối lập không thể cùng tồn tại.

  • - 接受 jiēshòu 法院 fǎyuàn de 断语 duànyǔ

    - Anh ấy không chấp nhận lời quyết định của toà án.

  • - de 判断 pànduàn yīn 经验 jīngyàn

    - Phán đoán của anh ấy dựa vào kinh nghiệm.

  • - yóu 经验 jīngyàn 判断 pànduàn 此事 cǐshì

    - Dựa theo kinh nghiệm phán đoán việc này.

  • - 他们 tāmen 没有 méiyǒu 判断力 pànduànlì

    - Họ không có phán xét

  • - de 判断 pànduàn 失误 shīwù le

    - Phán đoán của anh ấy đã bị sai.

  • - 这个 zhègè 判断 pànduàn 没有 méiyǒu 根据 gēnjù

    - Phán đoán này không có căn cứ.

  • - 我们 wǒmen 判断 pànduàn 是否 shìfǒu 诚实 chéngshí

    - Chúng tôi phán đoán anh ta có thành thật không.

  • - 很快 hěnkuài 判断 pànduàn chū 答案 dáàn

    - Anh ấy nhanh chóng phán đoán ra câu trả lời.

  • - 他们 tāmen de 判断 pànduàn hěn 准确 zhǔnquè

    - Phán đoán của họ rất chính xác.

  • - 判断能力 pànduànnénglì 需要 xūyào 训练 xùnliàn

    - Khả năng phán đoán cần được rèn luyện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 判断语

Hình ảnh minh họa cho từ 判断语

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 判断语 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Pàn
    • Âm hán việt: Phán
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQLN (火手中弓)
    • Bảng mã:U+5224
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao