Đọc nhanh: 列出 (liệt xuất). Ý nghĩa là: Danh sách. Ví dụ : - 只把事实罗列出来是不行的,还要加以分析。 Chỉ liệt kê các sự vật thì vẫn chưa đủ, chúng ta còn phải phân tích nó.
Ý nghĩa của 列出 khi là Động từ
✪ Danh sách
- 只 把 事实 罗列 出来 是 不行 的 还要 加以分析
- Chỉ liệt kê các sự vật thì vẫn chưa đủ, chúng ta còn phải phân tích nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 列出
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 出水芙蓉
- sen trổ bông trên mặt nước.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 她 是 杰出人才 之 列
- Cô ấy là trong số các nhân tài xuất sắc.
- 这列 火车 半夜 出轨 了
- Chuyến xe lửa này đã trật bánh vào nửa đêm.
- 他 把 物品 罗列 出来
- Anh ấy sắp xếp các vật phẩm ra.
- 导出 的 文档 显示 在 草稿 文档 列表 中
- Tài liệu đã xuất sẽ xuất hiện trong danh sách tài liệu nháp.
- 以色列 卫生部 也 表示 , 该国 出现 了 一起 疑似病例
- Bộ Y tế Israel cũng cho biết tại nước này đã xuất hiện một ca nghi nhiễm
- 我 推出 了 一系列 新 产品
- Tôi đã ra mắt một loạt sản phẩm mới.
- 这份 文件 列出 了 各个 要目
- Tài liệu này liệt kê các mục quan trọng.
- 请 把 这份 计划 的 细目 列出来
- Xin hãy liệt kê các mục chi tiết của kế hoạch này.
- 连日 的 干旱 , 使 河床 列出 了 大 口子
- Khô hạn nhiều ngày khiến cho lòng sông nứt ra những kẽ lớn.
- 只 把 事实 罗列 出来 是 不行 的 还要 加以分析
- Chỉ liệt kê các sự vật thì vẫn chưa đủ, chúng ta còn phải phân tích nó.
- 他们 在 拍卖会 上 出价
- Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 列出
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 列出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
列›