hán

Từ hán việt: 【hàm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàm). Ý nghĩa là: bao; bao bì; hộp, hàm; văn kiện; thư; công hàm, họ Hàm. Ví dụ : - 。 Trên bàn có một chiếc hộp rất đẹp.. - 。 Chiếc hộp bằng gỗ chứa đầy những vật phẩm quan trọng.. - 。 Anh nhận được một lá thư quan trọng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bao; bao bì; hộp

匣;封套

Ví dụ:
  • - 桌上 zhuōshàng 放着 fàngzhe 精致 jīngzhì de hán

    - Trên bàn có một chiếc hộp rất đẹp.

  • - 木函里 mùhánlǐ 装着 zhuāngzhe 重要 zhòngyào 物品 wùpǐn

    - Chiếc hộp bằng gỗ chứa đầy những vật phẩm quan trọng.

hàm; văn kiện; thư; công hàm

信件

Ví dụ:
  • - 收到 shōudào le 一封 yīfēng 重要 zhòngyào hán

    - Anh nhận được một lá thư quan trọng.

  • - 这函 zhèhán 带来 dàilái le 好消息 hǎoxiāoxi

    - Bức thư này mang đến tin tốt lành.

họ Hàm

Ví dụ:
  • - xìng hán

    - Anh ấy họ Hàm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 此事 cǐshì dāng lìng 函详 hánxiáng chén

    - Vấn đề này sẽ được trình bày chi tiết trong một lá thư khác.

  • - 函授 hánshòu 教材 jiàocái

    - tài liệu giảng dạy hàm thụ

  • - 函授生 hánshòushēng

    - sinh viên hàm thụ

  • - 正切 zhèngqiē 函数 hánshù

    - hàm tang

  • - 看看 kànkàn 量子 liàngzǐ 动力学 dònglìxué de 贝塔 bèitǎ 函数 hánshù

    - Nhìn vào hàm beta của sắc động lực học lượng tử.

  • - běn 公司 gōngsī 备有 bèiyǒu 产品 chǎnpǐn 说明书 shuōmíngshū 函索 hánsuǒ

    - Công ty chúng tôi có sách hướng dẫn về sản phẩm, sẽ gửi kèm nếu có yêu cầu.

  • - 正弦 zhèngxián 函数 hánshù

    - hàm sin

  • - 去函 qùhán 索取 suǒqǔ 商品目录 shāngpǐnmùlù

    - Tôi đã viết thư để đòi hỏi danh mục sản phẩm.

  • - 函购 hángòu 电视 diànshì 英语教材 yīngyǔjiàocái

    - gởi mua tài liệu tiếng Anh qua truyền hình

  • - 航空 hángkōng 函件 hánjiàn

    - thư từ hàng không.

  • - xiě 一写 yīxiě 生日 shēngrì 邀请函 yāoqǐnghán ba

    - Viết thư mời sinh nhật đi!

  • - 来函 láihán 敬悉 jìngxī

    - thư gởi cho biết.

  • - xìng hán

    - Anh ấy họ Hàm.

  • - 函授大学 hánshòudàxué

    - đại học hàm thụ.

  • - yǒu 邀请函 yāoqǐnghán ma

    - Cậu có thư mời không?

  • - 开展 kāizhǎn 函购 hángòu 业务 yèwù

    - phát triển nghiệp vụ đặt mua hàng qua thư.

  • - 桌上 zhuōshàng 放着 fàngzhe 精致 jīngzhì de hán

    - Trên bàn có một chiếc hộp rất đẹp.

  • - 木函里 mùhánlǐ 装着 zhuāngzhe 重要 zhòngyào 物品 wùpǐn

    - Chiếc hộp bằng gỗ chứa đầy những vật phẩm quan trọng.

  • - 收到 shōudào le 一封 yīfēng 重要 zhòngyào hán

    - Anh nhận được một lá thư quan trọng.

  • - zài 市场 shìchǎng 没有 méiyǒu 大题目 dàtímù suǒ zuò shí 交易量 jiāoyìliàng 基本 jīběn shì 一个 yígè 随机 suíjī 函数 hánshù 价格 jiàgé 无关 wúguān

    - Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 函

Hình ảnh minh họa cho từ 函

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 函 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+6 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàm
    • Nét bút:フ丨丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NUE (弓山水)
    • Bảng mã:U+51FD
    • Tần suất sử dụng:Cao