想出来 xiǎng chūlái

Từ hán việt: 【tưởng xuất lai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "想出来" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tưởng xuất lai). Ý nghĩa là: nghĩ ra; nảy ra ý tưởng. Ví dụ : - ? Là ai nghĩ ra chủ ý này?. - 。 Thưa thày, em đã nghĩ ra cách giải quyết vấn đề này rồi ạ.. - 。 Anh ấy nghĩ ra một cách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 想出来 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 想出来 khi là Động từ

nghĩ ra; nảy ra ý tưởng

指的是“一个想法从无到有, 之前你没有想法,后来经过思考产生了一个想法。

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 主意 zhǔyi shì shuí xiǎng 出来 chūlái de

    - Là ai nghĩ ra chủ ý này?

  • - 老师 lǎoshī 这个 zhègè 问题 wèntí de 解决 jiějué 方法 fāngfǎ 已经 yǐjīng xiǎng 出来 chūlái le

    - Thưa thày, em đã nghĩ ra cách giải quyết vấn đề này rồi ạ.

  • - xiǎng 出来 chūlái le 一个 yígè 办法 bànfǎ

    - Anh ấy nghĩ ra một cách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 想出来 với từ khác

想起来 vs 想出来

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想出来

  • - 体内 tǐnèi de 安多 ānduō fēn hái méi 释放出来 shìfàngchūlái ne

    - Tôi vẫn chưa nhận được một cú đánh endorphin.

  • - 歇闲 xiēxián de 时候 shíhou 从场 cóngchǎng 院里 yuànlǐ zǒu 出来 chūlái

    - khi nghỉ giải lao, anh ấy đi ra khỏi sân phơi.

  • - 想法 xiǎngfǎ 忽然 hūrán shǎn le 出来 chūlái

    - Ý tưởng bỗng chợt hiện ra.

  • - xiǎng 出来 chūlái le 一个 yígè 办法 bànfǎ

    - Anh ấy nghĩ ra một cách.

  • - 娘儿 niángér 三个 sāngè 合计 héjì le 半天 bàntiān cái xiǎng chū 一个 yígè hǎo 主意 zhǔyi lái

    - hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.

  • - xiǎng 出来 chūlái 一个 yígè hǎo 主意 zhǔyi

    - Anh ấy nghĩ ra một chủ ý hay.

  • - 灵机一动 língjīyīdòng xiǎng 出个 chūgè 主意 zhǔyi lái

    - rất nhạy bén nghĩ ra một biện pháp.

  • - 这个 zhègè 主意 zhǔyi shì shuí xiǎng 出来 chūlái de

    - Là ai nghĩ ra chủ ý này?

  • - 一想 yīxiǎng 出来 chūlái 什么 shénme 办法 bànfǎ 就要 jiùyào 记录下来 jìlùxiàlai 这样 zhèyàng 不怕 bùpà huì 忘记 wàngjì

    - Tôi vừa nghĩ ra ý gì đó là phải ghi lại ngay, như thế không lo sau này sẽ quên mất.

  • - de 脑子里 nǎozilǐ 蹦出来 bèngchūlai zhè 想法 xiǎngfǎ

    - Trong đầu tôi bật ra suy nghĩ này.

  • - xiǎng 那个 nàgè 谣言 yáoyán 捅出来 tǒngchūlái

    - Cô ấy muốn vạch trần tin đồn đó.

  • - 努力 nǔlì 想法 xiǎngfǎ 表达出来 biǎodáchūlái

    - Cô ấy nỗ lực bày tỏ suy nghĩ của mình.

  • - 每当 měidāng 回想起来 huíxiǎngqilai jiù huì 感到 gǎndào 全身 quánshēn 乏力 fálì 灵魂 línghún 出窍 chūqiào 似的 shìde

    - Bất cứ khi nào tôi nghĩ tới, toàn bộ cơ thể của tôi cảm thấy mệt mỏi linh hồn của tôi giống như thoát khỏi cơ thể vậy.

  • - 大家 dàjiā 商量 shāngliáng le 许久 xǔjiǔ cái xiǎng 出个 chūgè 办法 bànfǎ lái

    - mọi người bàn bạc hồi lâu, mới nghĩ ra được cách giải quyết.

  • - 想象 xiǎngxiàng 得出 déchū de 未来 wèilái

    - Tôi có thể tưởng tượng ra tương lai của anh ấy.

  • - de 想法 xiǎngfǎ 终于 zhōngyú 出来 chūlái le

    - Ý tưởng của cô cuối cùng đã xuất hiện.

  • - yào xiǎng ràng 说出 shuōchū 实话 shíhuà lái 简直 jiǎnzhí jiào 铁树开花 tiěshùkāihuā 还要 háiyào nán

    - Muốn anh ấy nói sự thật còn khó hơn việc cây vạn tuế nở hoa ấy.

  • - 老师 lǎoshī 这个 zhègè 问题 wèntí de 解决 jiějué 方法 fāngfǎ 已经 yǐjīng xiǎng 出来 chūlái le

    - Thưa thày, em đã nghĩ ra cách giải quyết vấn đề này rồi ạ.

  • - 可以 kěyǐ 推测 tuīcè 出来 chūlái de 想法 xiǎngfǎ ma

    - Anh có thể suy đoán được suy nghĩ của tôi không?

  • - xiǎng 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 制订 zhìdìng chū 一项 yīxiàng 行动计划 xíngdòngjìhuà 用来 yònglái 对付 duìfu 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng

    - Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 想出来

Hình ảnh minh họa cho từ 想出来

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 想出来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiǎng
    • Âm hán việt: Tưởng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DUP (木山心)
    • Bảng mã:U+60F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao