Đọc nhanh: 枪打出头鸟 (thương đả xuất đầu điểu). Ý nghĩa là: sự không phù hợp sẽ bị trừng phạt, cú bắn trúng con chim thò đầu ra ngoài (thành ngữ).
Ý nghĩa của 枪打出头鸟 khi là Từ điển
✪ sự không phù hợp sẽ bị trừng phạt
nonconformity gets punished
✪ cú bắn trúng con chim thò đầu ra ngoài (thành ngữ)
the shot hits the bird that pokes its head out (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪打出头鸟
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 这 叫 什么 打枪 呀 瞧 我 的
- Như thế này mà gọi là bắn súng à? nhìn tôi đây này.
- 小鸟 枝头 啼鸣
- Chim nhỏ hót trên cành cây.
- 小鸟 在 枝头 鸣叫
- Chú chim nhỏ hót trên cành cây.
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 出海打鱼
- ra biển đánh cá.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 水枪 唧出 冰冷 凉水
- Súng nước phun ra nước lạnh buốt.
- 打 整板 , 不 出 散货 , 散货 混板 出
- Xuất tròn pallet, ko xuất hàng lẻ, hàng lẻ góp lại xuất
- 打 黑枪
- bắn lén
- 他 掏出 一把 枪
- Hắn ta lấy ra một khẩu súng.
- 枪法 挺 有 准头
- bắn rất chính xác.
- 把头 探 出 窗外
- Hãy thò đầu ra ngoài cửa sổ.
- 打包 头儿
- đóng mũi giầy
- 出 花头
- giở thủ đoạn lừa bịp
- 出风头
- chơi trội; vỗ ngực ta đây
- 铁锤 打 在 石头 上 , 迸出 不少 火星
- búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.
- 打垮 了 反动派 , 穷人 就 有 了 出头 的 日子
- dẹp xong bọn phản động rồi thì người nghèo mới thoát ra được những ngày sống khổ sở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枪打出头鸟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枪打出头鸟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
头›
打›
枪›
鸟›