Đọc nhanh: 出头儿 (xuất đầu nhi). Ý nghĩa là: có lẻ.
Ý nghĩa của 出头儿 khi là Động từ
✪ có lẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出头儿
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 出个 酒令 儿
- chơi trò phạt rượu.
- 这个 瘦 老头儿
- Ông lão gầy này.
- 雪花 悄悄儿 落 在 肩头
- Bông tuyết rơi nhẹ lên vai.
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 手 头儿 不 方便
- trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.
- 理不出 个 头绪
- tìm không ra manh mối
- 妈妈 抚摩 着 女儿 着 头发
- mẹ vuốt tóc con gái.
- 人 头儿 次 ( 人品 差 )
- đạo đức kém.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 这出 戏 , 配角 儿 配搭 得 不错
- vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.
- 妈妈 摩着 女儿 的 头发
- Mẹ vuốt nhẹ tóc con gái.
- 这 孩子 没有 出过 花儿
- Đứa bé này chưa từng bị đậu mùa.
- 抓 两 头儿 , 带 中间
- giữ lấy hai đầu, lôi nó về chính giữa.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 把头 探 出 窗外
- Hãy thò đầu ra ngoài cửa sổ.
- 这件 事儿 已经 捯出 头儿 来 了
- việc này đã lần ra đầu mối rồi.
- 把 头发 擦干 后 才能 出去 玩儿
- Lau khô tóc thì mới được ra ngoài chơi.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出头儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出头儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
出›
头›